Thiết bị Switch Aruba 2530 48G PoE
Mã sản phẩm : JL9772A
Thông số sản phẩm Switch Aruba 2530 48G PoE
– 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Media Type: Auto-MDIX; Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
– 4 fixed Gigabit Ethernet SFP ports
BẢO HÀNH: 12 THÁNG
(*) GIAO HÀNG HỎA TỐC NỘI THÀNH 1H
Mô tả
Thiết bị Switch Aruba 2530 48G PoE (Aruba JL9772A) được phân phối chính hãng đầy đủ CO,CQ tại NetworkPro.vn
Thiết bị chuyển mạch Switch Aruba 2530 48G PoE cung cấp 48 cổng RJ45 tốc độ 10/100/1000 hỗ trợ PoE+ để kết nối xuống các thiết bị end point hoặc cấp nguồn cho các thiết bị như camera, IP Phone, wifi… 4 cổng uplink SFP sử dụng các loại module quang 1GE để kết nối các đường quang tới hệ thống switch core hoặc switch access khác.
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9772A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch Aruba J9772A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS).
|| Bạn đang cần tư vấn giải pháp và thiết bị mạng phù hợp. Đừng ngại liên hệ ngay cho NetworkPro:
HOTLINE: 0908 314 585
Thông số kỹ thuật Aruba JL9772A
I/O ports and slots | 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Media Type: Auto-MDIX; Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
4 fixed Gigabit Ethernet SFP ports |
Additional ports and slots | 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Physical characteristics | Dimensions: 17.44(w) x 13.00(d) x 1.75(h) in (44.3 x 32.26 x 4.45 cm) (1U height) Weight: 10.4 lb (4.72 kg) |
Memory and processor | ARM9E @ 800 MHz, 128 MB flash; Packet buffer size: 3 MB dynamically allocated, 256 MB DDR3 DIMM |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance | 100 Mb Latency < 7.4 µs (LIFO 64-byte packets) 1000 Mb Latency < 2.3 µs (LIFO 64-byte packets) ThrougHPEut up to 77.3 Mpps (64-byte packets) Switching capacity: 104 Gbps MAC address table size: 16000 entries |
Environment | Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 149°F (65°C), noncondensing Altitude: up to 10,000 ft (3 km) Acoustic: Power: 43.6 dB, Pressure: 33.6 dB |
Electrical characteristics | Frequency: 50/60 Hz Maximum heat dissipation: 236 BTU/hr (248.98 kJ/hr), (switch only: 236 BTU/hr; combined switch + max. PoE devices: 1624 BTU/hr) Voltage: 100 – 240 VAC, rated Maximum power rating: 476 W Idle power: 40.1 W PoE power: 382 W Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated |
Safety | UL 60950-1; CAN/CSA 22.2 No. 60950-1; EN 60825; IEC 60950-1; EN 60950-1 |
Emissions | FCC Class A; EN 55022/CISPR-22 Class A; VCCI Class A |
Management | IMC – Intelligent Management Center; command-line interface; Web browser; configuration menu; out-of-band management (serial RS-232C or Micro USB); IEEE 802.3 Ethernet MIB; Repeater MIB; Ethernet Interface MIB |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.