Bộ Phát Wifi Unifi AP NanoHD 802.11ac Wave2 MU-MIMO 2033Mbps – Hỗ trợ 150 User (Hàng chính hãng)
4,682,000₫
Giá bán không nguồn PoE: 4,262,000 đ
Mã sản phẩm : UAP-AC-NANOHD
Thương hiệu:
(Click để xem toàn bộ sản phẩm)
Tình trạng : Còn hàng
Đã bán : 206
Thông số sản phẩm Unifi AP AC NanoHD
• Chuyên dụng: Trong nhà
• Băng tần, Tốc Độ
2.4 Ghz tốc độ 300 Mbps
5 Ghz tốc độ 1733 Mbps
• Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac/ac-wave2
• Chế độ: Access Point (AP)
• Công suất phát: 2.4 Ghz 23 dBm
5 Ghz 26 dBm
• Bán kính phủ sóng: 122m (400 feet) không che chắn
• Anten: Dual‑Band Antenna.
2.4 Ghz: (2) 2.8 dBi Omni, 2×2 MIMO
5 Ghz: (2) 3 dBi Omni, 4×4 MIMO
• Cổng mạng: (1) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports
• Hỗ trợ VLAN 802.1Q
• 4 SSID trên một tần số
• Hỗ trợ giới hạn tốc độ truy cập cho từng kết nối
• Hỗ trợ tính năng chuyển vùng
• Passive Power over Ethernet (Passive PoE 44-57V), Hỗ trợ 802.3af PoE
• Công suất tiêu thụ tối đa: 10.5W
• Phụ kiện: 48V/0.5A PoE Gigabit Adapter
• Người dùng đồng thời: 150+”
BẢO HÀNH: 12 THÁNG
(*) GIAO HÀNG HỎA TỐC NỘI THÀNH 1H
(*) MIỄN PHÍ QUẢN LÝ TRÊN CLOUD TRỌN ĐỜI
(*) MIỄN PHÍ GIAO HÀNG NỘI THÀNH TP. HỒ CHÍ MINH
Mô tả
UniFi AP nanoHD với thiết kế nhỏ gọn tinh tế và công suất phát ấn tượng với chuẩn WiFi AC-Wave 2. Nếu so với UniFi AC HD thì kiểu dáng UniFi nanoHD nhỏ gọn và tinh tế hơn.
Bộ phát wifi UniFi AP NanoHD
✅ SKU |
: UAP_NANOHD
|
✅ Độ chịu tải |
: Chịu tải 150 user
|
✅ Chuẩn wifi |
: 802.11ac (WiFi 5)
|
✅ Tốc độ |
: 2.4GHz – 300Mbps | 5GHz – 1733Mbps
|
✅ Nguồn PoE |
: PoE 802.11af / 48V-0.5A
|
✅ Bảo hành |
: 12 tháng
|
✅ Trạng thái |
: Sẵn hàng – Giao hàng nhanh tại TP.HCM (3-4h)
|
NetworkPro.vn Chào Bạn!
- Bạn đang cần tìm Thiết bị phát sóng Wifi trong nhà tốc độ cao cho khoảng hơn 150 thiết bị.
- Bạn muốn mua sản phẩm chính hãng với giá tốt nhất.
- Bạn muốn mua hàng và giao nhanh trong ngày.
⇒ Thiết bị phát sóng Wifi Unifi AP AC NanoHD chính hãng FPT sẽ phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.
Vì sao UniFi AP AC NanoHD là thiết bị phù hợp với bạn?
Cùng với những thay đổi không ngừng về chất lượng sản phẩm và mẫu mã, UniFi AP nanoHD được thiết kế với kiểu dáng nhỏ gọn, cầm chắc tay, với kích thước chỉ 16cm.
Ngoài ra, điểm nhấn lần này còn nằm ở bộ vỏ ốp ấn tượng, dễ dàng tháo lắp có thể thay đổi tuỳ thích đối với người dùng khi mua UniFi nanoHD. Phụ kiện này không đi kèm sản phẩm mà sẽ được bán riêng tuỳ theo nhu cầu khách hàng.
Được thiết kế để tích hợp liền mạch
Điểm truy cập Unifi AP NanoHD có yếu tố hình thức thấp. Các tùy chọn gắn kết trần hoặc tùy chỉnh da cho phép AP để pha trộn thậm chí kín đáo hơn vào thiết lập của nó.
Công suất phát chuẩn Wave 2 MU-MIMO của UniFi nanoHD
UniFi AP nanoHD hỗ trợ tính năng 4×4 Wave 2 MU-MIMO, tính năng này đang được tích hợp trên dòng sản phẩm UniFi AC HD đã ra mắt trước đó.
Model | UAP-NanoHD |
Dimensions | 160 x 160 x 32.65 mm |
Weight | 300 g (10.6 oz) |
With Mounting Kits | 315 g (11.1 oz) |
Networking Interface | (1) 10/100/1000 Ethernet Port |
Buttons | Reset |
Power Method | 802.3af PoE |
Power Supply | Unifi Switch (PoE) |
Power Save | Supported |
Beaforming | Supported |
Maximum Power Consumption | 10.5W |
Supported Voltage Range | 44 to 57 VDC |
TX Power | 2.4GHz: 23 dBm, 5GHz: 26dBm |
MIMO | 2.4GHz: 2×2, 5GHz: 4×4 |
Radio Rates | 2.4GHz: 300 Mbps, 5GHz: 1733 Mbps |
Antennas | 2.4GHz: Single-Port, Single-Polarity Antennas, 2.8 dBi each |
5GHz: Single-Port, Dual-Polarity Antennas, 3 dBi each | |
Wi-Fi Standards | 802.11 a/b/g/n/ac/ac-wave2 |
Wireless Security | WEP, WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES), 802.11w/PMF |
BSSID | 8 per Radio |
Mounting | Wall/Ceiling (Kits Included) |
Operating Temperature | -10 to 70°C |
Operating Humidity | 5 to 95% Noncondensing |
Certifications | CE, FCC, IC |
Advanced Traffic Management | |
VLAN | 802.1Q |
Advanced QoS | Per-User Rate Limiting |
Guest Traffic Isolation | Supported |
WMM | Voice, Video, Best Effort, and Background |
Concurrent Clients | 200+ |
Supported Data Rates (Mbps) | |
Standard | Data Rates |
802.11a | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11n | 6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 – MCS15, HT 20/40) |
802.11ac | 6.5 Mbps to 1.7 Gbps (MCS0 – MCS9 NSS1/2/3/4, VHT 20/40/80) |
802.11b | 1, 2, 5.5 11 Mbps |
802.11g | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
Nhìn trên bảng so sánh về mức phí bỏ ra của người dùng, ta có thể thấy sản phẩm này có vị thế cạnh tranh lớn trong phân khúc sản phẩm wifi high-end với performance ổn định và mức chi phí tối ưu hơn hẳn.
Quản trị miễn phí với UniFi Controller
Với phần mềm UniFi Controller, mọi doanh nghiệp đều dễ dàng triển khai hệ thống UniFi Enterprise của mình mà không phải trả bất ký khoản phí license nào. Đặc biệt, doanh nghiệp có thể dễ dàng mở rộng hệ thống khi cần mà không bị giới hạn về số lượng thiết bị sử dụng.
Hình ảnh thực tế UniFi nanoHD chính hãng tại NetworkPro




So sánh UniFi AP nanoHD, UniFi AP AC PRO và Unifi AP AC HD
Chúng ta hãy cùng so sánh về thông số kỹ thuật và chi phí của 2 dòng sản phẩm UniFi nanoHD, UniFi AP AC PRO và Unifi AP AC HD nhé.
Nếu bạn chưa biết cách cài đặt Unifi Controller & cấu hình sử dụng thì có thể tham khảo 3 bài hướng dẫn sau của NetworkPro.
1. Cài đặt Unifi Controller trên Hệ điều hành Windows xem tại đây.
2. Hướng dẫn sử dụng Unifi Controller xem tại đây.
3. Hướng dẫn cấu hình sử dụng Unifi Controller trên trình duyệt web xem tại đây.
Săn Deal sản phẩm HOT mỗi ngày tại link
Video đập hộp bộ phát WiFi UniFi NanoHd
BẠN ĐANG CẦN TƯ VẤN THÊM VỀ SẢN PHẨM, HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI
CHÚNG TÔI CAM KẾT CHO BẠN
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.