Bộ Phát WiFi UniFi U6 Lite Hàng Chính Hãng – Tốc Độ 1.5 Gbps, Chịu Tải 300 User
3,050,000₫
Giá chưa bao gồm nguồn PoE
• Chuyên dụng: Trong nhà
• Chuẩn: 802.11 ax (wifi 6)
• Chịu tải đồng thời 300 user
• Bán kính phủ sóng lên đến 60m không che chắn
• Băng tần 2.4 Ghz tốc độ 300 Mbps
• Băng tần 5 Ghz tốc độ 1201 Mbps
• Hỗ trợ cổng 10/100/1000 Mbps Ethernet RJ45
• Công suất: 12W
• Hỗ trợ chuẩn 802.3af PoE; 48V, 0.32A PoE Adapter (Not Included)
• Phụ kiện: 48V/0.5A PoE Gigabit Adapter
BẢO HÀNH: 12 THÁNG
Chính sách bán hàng hấp dẫn
📌 Giao hàng miễn phí nội thành TP.HCM.
📌 Miễn phí hướng dẫn, cài đặt thiết bị từ xa.
📌 1 Đổi 1 trong 30 ngày nếu lỗi nhà sản xuất.
📌 Đổi trả bảo hành tận nơi miễn phí TP.HCM.
Cam kết bán hàng nổi bật
✓ Cam kết Chính Hãng™ 100%
✓ Cam kết giao hàng Siêu Tốc
✓ Cam kết Hư Gì Đổi Nấy
Chính sách miễn phí nổi bật
✓ Giao hàng nhanh 3-4h miễn phí
✓ Đổi trả bảo hành tận nơi miễn phí
✓ Cấu hình từ xa miễn phí
✓ 1 ĐỔI 1 trong 01 tháng miễn phí
Mô tả
Bộ phát WiFi UniFi U6 Lite (U6-Lite) Access Point là Wifi mới nhất của Unifi, hỗ trợ chuẩn wifi 6 mới nhất hiện nay, cung cấp 2 luồng 2×2 MIMO, băng thông lên tới 1.5Gbps, là lựa chọn tốt nhất cho các khu vực khoảng 300+ người truy cập đồng thời, với chi phí sở hữu thấp.
UniFi U6 Lite là một thiết bị mạng không dây tiên tiến do Ubiquiti Networks sản xuất và phân phối. Được xây dựng trên nền tảng công nghệ Wi-Fi 6, UniFi U6 Lite mang đến hiệu suất mạnh mẽ và tính năng đa dạng, giúp cải thiện trải nghiệm kết nối mạng không dây cho người dùng.
Với thiết kế nhỏ gọn và hiện đại, UniFi U6 Lite có khả năng phủ sóng mạnh mẽ trong một diện tích rộng. Với tốc độ truyền tải dữ liệu lên đến 1,2 Gbps trên băng tần 5 GHz và 300 Mbps trên băng tần 2,4 GHz, thiết bị này đáp ứng nhu cầu kết nối đa dạng của người dùng một cách mượt mà.
Bộ phát wifi UniFi U6 LITE
✅ SKU |
: U6_LITE
|
✅ Độ chịu tải |
: Chịu tải 300 user
|
✅ Chuẩn wifi |
: 802.11ax (WiFi 6)
|
✅ Tốc độ |
: 2.4GHz – 300Mbps | 5GHz – 1200Mbps
|
✅ Nguồn PoE |
: 802.3af PoE
|
✅ Bảo hành |
: 12 tháng
|
✅ Trạng thái |
: Sẵn hàng – Giao hàng nhanh tại TP.HCM (3-4h)
|
NetworkPro.vn Chào Bạn!
- Bạn đang cần tìm Thiết bị phát sóng Wifi 6 tốc độ cao dành cho khoảng 300 thiết bị truy cập.
- Bạn muốn mua sản phẩm chính hãng với chi phí tốt nhất.
- Bạn muốn mua hàng và giao nhanh trong ngày.
⇒ Thiết bị phát sóng Unifi U6 Lite chính hãng FPT sẽ phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.
Vì sao UniFi U6 Lite là thiết bị phù hợp với nhu cầu của bạn?
UniFi 6 Lite là bộ phát WiFi 6 2×2 cung cấp tốc độ vô tuyến tổng hợp lên đến 1,5 Gbps với radio 5 GHz (MU-MIMO và OFDMA) và 2,4 GHz (MIMO). Gắn UniFi 6 Lite theo chiều ngang trên trần nhà để che phủ môi trường có mật độ cao hoặc gắn theo chiều dọc trên tường để mở rộng phạm vi hoạt động. UniFi U6 Lite có thiết kế nhỏ gọn và có kích thước nano nên có thể sử dụng vỏ nanoHD và phụ kiện gắn.
Đặc điểm kỹ thuật UniFi 6 Lite
– 2×2 Wi-Fi 6 hiệu quả cao.
– Băng tần 5 GHz 2×2 MU-MIMO và OFDMA với tốc độ vô tuyến 1,2 Gbps.
– Băng tần 2,4 GHz 2×2 MIMO với tốc độ vô tuyến 300 Mbps.
– Gigabit Ethernet, được cấp nguồn với 802.3af PoE.
– Tương thích với các nắp UAP-nanoHD và khung gắn chìm.
– Được quản lý bởi UniFi Network Controller phiên bản: 5.14.3 trở lên.
Bộ phát wifi UniFi 6 Lite (U6-Lite) Hoạt động với Bộ điều khiển mạng UniFi
– Quản lý mạng của bạn từ một mặt phẳng điều khiển duy nhất.
– Cấu hình, kiểm soát và giám sát trực quan và mạnh mẽ.
– Nâng cấp chương trình cơ sở từ xa.
– Users and Guests.
– Guest Portal/Hotspot Support.
Hình ảnh UniFi 6 Lite chính hãng
Đánh giá thiết bị phát WiFi UniFi 6 Lite
Review bộ phát WiFi UniFi 6 Lite và U6 LR chính hãng FPTThông số kỹ thuật UniFi 6 Lite
MECHANICAL | |
802.11ax | 6.3 Mbps to 1.2 Gbps |
Wifi Standards | 802.11a/b/g WiFi 4/Wi-Fi 5/Wi-Fi 6 |
Dimensions | Ø160 x 32.65 mm (Ø6.3 x 1.3″) |
Weight | Without Mount: 300 g (10.6 oz) With Mount: 930 g (2.05 lb) |
Enclosure Material | Polycarbonate 110 and ADC12 Die Casting |
Mounting Material | Polycarbonate, SGCC Steel |
HARDWARE | |
Processor Specs | 880 MHz MIPS 1004 KEc |
Memory Information | 256 MB |
Management Interface | Ethernet In-Band |
Networking Interface | (1) 10/100/1000 Mbps Ethernet RJ45 |
Buttons | Factory Reset |
LEDs | White/Blue |
Power Method | 802.3at PoE, Passive PoE (48V) |
Power Supply | 802.3af PoE; 48V, 0.32A PoE Adapter (Not Included) |
Supported Voltage Range | 44 to 57VDC |
Max. Power Consumption | 12W |
Max. TX Power | 2.4 GHz: 23 dBm 5 GHz: 23 dBm |
MIMO | 2.4 GHz: 2×2 5 GHz: 2×2 |
Throughput Speeds | 2.4 GHz: 300 Mbps 5 GHz: 1201 Mbps |
Antenna Gain | 2.4 GHz: 2.8 dBi 5 GHz: 3 dBi |
Mounting | Wall/Ceiling (Kits Included) |
Operating Temperature | -30 to 60° C (-22 to 140° F) |
Operating Humidity | 5 – 95% Noncondensing |
Certifications | CE, FCC, IC |
SOFTWARE | |
Wi-Fi Standards | 802.11a/b/g Wi-Fi 4/Wi-Fi 5/Wi-Fi 6 |
Wireless Security | WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2/WPA3) |
BSSID | 8 per Radio |
VLAN | 802.1Q |
Advanced QoS | Per-User Rate Limiting |
Guest Trafc Isolation | Supported |
Concurrent Clients | 300+ |
DATA RATES (MBPS) | |
802.11a | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11n (Wi-Fi 4) | 6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 – MCS15, HT 20/40) |
802.11b | 1, 2, 5.5, 11 Mbps |
802.11g | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11ac (Wi-Fi 5) | 6.5 Mbps to 866.7 Mbps (MCS0 – MCS9 NSS1/2, VHT 20/40/80) |
802.11ax (Wi-Fi 6) | 6.3 Mbps to 1.2 Gbps (MCS0 – MCS11 NSS1/2, HE 20/40/80) |
Thông tin bổ sung
BÁN KÍNH PHÁT SÓNG | Bán kính 50-100m |
---|---|
CHUẨN KẾT NỐI WIFI | Wi-Fi 6 (802.11ax) |
KHÔNG GIAN SỬ DỤNG | Indoor (Trong nhà) |
SỐ LƯỢNG USER TỐI ĐA | 200 – 300 Users |
TỐC ĐỘ SÓNG WIFI | 1000 – 2000 Mbps |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.