Switch Ruijie XS-S1960-10GT2SFP-P-H (Hàng Chính Hãng)
Mã sản phẩm :XS-S1960-10GT2SFP-P-H L
Thông số sản phẩm Ruijie XS-S1960-10GT2SFP-P-H L
– Layer 2+ Smart Managed PoE Switch 8 Cổng 10/100/1000BASE-T công suất 125W
– 8 cổng PoE, tổng công suất 125W
– 2 cổng 1000M SFP ports
– CPU Memory: 512MB | Flash: 256MB
– Tốc độ chuyển mạch: 24Gbps
– Nguồn AC 100~240V, 50/60Hz
– Kích thước: 340 × 260 × 44 mm
– Nhiệt độ hoạt động: 0°C~50°C
– Dễ dàng quản lý và cấu hình qua Ruijie cloud
– Tích hợp Web management
– Hỗ trợ IEEE802.1Q/MAC VLAN/Private VLAN/Protocol VLAN/Voice VLAN
– Các chứng nhận: EN 60960-1,EN 55022, EN55032, EN 55024, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3, N 61000-4-4, EN 61000-4-5, EN 61000-4-6, EN 61000-4-8, EN 61000-4-11, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3
BẢO HÀNH: 36 THÁNG
(*) GIAO HÀNG HỎA TỐC NỘI THÀNH 1H
Mô tả
Ruijie XS-S1960-10GT2SFP-P-H là thiết bị chuyển mạch lớp 2+ được quản lý thông minh, hiệu quả. XS-S1960-10GT2SFP-P-H hỗ trợ 8 cổng POE/POE+/HPoE 60W, lớp bảo vệ chống ăn mòn muối biển. Cùng với Ruijie Cloud, việc triển khai nhanh, giám sát tập trung và bảo trì từ xa có thể được thực hiện theo nhiều cách hiệu quả.
1. Tính năng nổi bật của Dòng XS-S1960-H:
– Quản lý hiệu quả bằng Ruijie Cloud, Web-UI và các dòng lệnh
– QoS cấp doanh nghiệp, các tính năng bảo mật và quản lý ;
– Các tính năng L3 cho phép làm việc trong lớp lõi khuôn viên SMB;
– Các tính năng bảo mật độc đáo như CPP và NFPP đảm bảo an toàn mạng bằng các biện pháp truy cập thông minh;
– Các tính năng Smart + độc đáo cho mạng CCTV.
2. Ưu điểm của Ruijie XS-S1960-10GT2SFP-P-H
– Thiết kế nhỏ gọn dễ lắp đặt và sử dụng
– Hỗ trợ đến 8 cổng mạng
– Dễ dàng lắp đặt và sử dụng
3. Thông số kỹ thuật và tính năng:
Layer 2+ Smart Managed Switch PoE 8 Cổng 10/100/1000BASE-T công suất 125W
– 8 cổng PoE, tổng công suất 125W
– 2 cổng 1000M SFP ports
– CPU Memory: 512MB | Flash: 256MB
– Tốc độ chuyển mạch: 24Gbps
– Nguồn AC 100~240V, 50/60Hz
– Kích thước: 340 × 260 × 44 mm
– Nhiệt độ hoạt động: 0°C~50°C
– Dễ dàng quản lý và cấu hình qua Ruijie cloud
– Tích hợp Web management
– Hỗ trợ IEEE802.1Q/MAC VLAN/Private VLAN/Protocol VLAN/Voice VLAN
+ Switch hay còn gọi là thiết bị chuyển mạch, là một thiết bị mạng dùng để kết nối các đoạn mạng với nhau theo mô hình mạng hình sao (star). Theo mô hình này, switch đóng vai trò là thiết bị trung tâm, tất cả các máy tính đều được nối về đây.
+ Switch Ruijie XS-S1960-10GT2SFP-P-H làm việc như một Bridge nhiều cổng. Khác với Hub nhận tín hiệu từ một cổng rồi chuyển tiếp tới tất cả các cổng còn lại, HUB Switch nhận tín hiệu vật lý, chuyển đổi thành dữ liệu, từ một cổng, kiểm tra địa chỉ đích rồi gửi tới một cổng tương ứng.
Các tính năng thông minh cho camera quan sát
+ Sử dụng các tính năng Smart + cho camera quan sát, việc cấu hình cho camera IP có thể được thực hiện tự động, tiết kiệm rất nhiều sức người và thời gian trên trang web.
+ Auto Smart Deployment: IP cameras and NVRs will be identified by switch, and configurations like MTU, flow-control and port isolations will be deployed automatically.
Chính sách bảo mật toàn diện
+ Sê-ri XS-S1960-H ngăn chặn và kiểm soát hiệu quả sự lây lan của vi-rút và tin tặc với các cơ chế khác nhau như tấn công chống Dos, quét IP của hacker, kiểm tra gói ARP bất hợp pháp và nhiều chính sách ACL phần cứng.
Xem thêm các dòng Switch Enterprise Ruijie: RG-NBS5100-24GT4SFP, RG-NBS5100-48GT4SFP, RG-NBS5200-24GT4XS, RG-NBS5200-24SFP8GT4XS, RG-NBS5200-48GT4XS, XS-S1960-24GT4SFP-H, XS-S1960-24GT4SFP-UP-H, XS-S1960-48GT4SFP-H.
|| Bạn đang cần tư vấn giải pháp và thiết bị mạng phù hợp. Đừng ngại liên hệ ngay cho NetworkPro:
HOTLINE: 0908 314 585.
Thông số kỹ thuật Ruijie XS-S1960-10GT2SFP-P-H
Model | XS-S1960-10GT2SFP-P-H |
Ports | 10 x 10/100/1000BASE-T ports 2 x 100/1000BASE-X SFP ports (non-combo), Port 1-8 support PoE/ PoE+ |
Fan Slots | Fanless |
Management Ports | 1 console port |
Switching Capacity | 24Gbps |
Packet Forwarding Rate | 18Mpps |
Port Buffer | 1.5MB |
ARP Table | 500 |
MAC Address | 16K |
Routing Entries | 64 |
IP Host Entries (IPv4/IPv6) | 500 (IPv4/IPv6) |
ACL Entries | Up to 750 |
ACL | Standard/Extended/Expert ACL, Extended MAC ACL, ACL 80, IPv6 ACL, ACL logging, ACL counter, ACL remark, Global ACL, ACL redirect |
QoS | Support |
VLAN | 4K 802.1q VLANs, Port-based VLAN, MAC-based VLAN, Protocol-based VLAN, Private VLAN, Voice VLAN, QinQ, IP subnet-based VLAN, GVRP |
QinQ | Basic QinQ, Flexible QinQ, 1:1 VLAN switching |
Link Aggregation | AP, LACP, Flow balance |
Port Mirroring | Many-to-one mirroring, One-to-Many mirroring, Flow-based mirroring, Over devices mirroring, VLAN-based mirroring, VLAN-filtering mirroring, AP-port mirroring, RSPAN, ERSPAN |
Spanning Tree Protocols | IEEE802.1d STP, IEEE802.1w RSTP, Standard 802.1s MSTP, Port fast, BPDU filter, BPDU guard, TC guard, TC filter, TC protection, LOOP guard, ROOT guard |
DHCP | DHCP server, DHCP client, DHCP snooping, DHCP relay, IPv6 DHCP snooping, IPv6 DHCP client, IPv6 DHCP relay |
Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) Instances | 64 |
Maximum Aggregation Port | 128 |
Multicast | IGMP v1/v2 snooping, IGMP SGVL/IVGL, IGMP filter, IGMP fast leave |
EEE Format | Support IEEE 802.3az standard |
L2 Features | MAC, EEE, ARP, VLAN, QinQ, Link aggregation, Mirroring, STP, RSTP, MSTP, Broadcast storm control, IGMP v1/v2 snooping, IGMP SGVL/IVGL, IGMP filter, IGMP fast leave, DHCP, Jumbo frame, RLDP, LLDP, REUP, G.8032 ERPS, Layer 2 protocol tunnel |
Layer 3 Features | IPv4 static routing, IPv6 static routing, RIP, RIPng, ARP proxy, Neighbor Discovery |
Layer 3 Protocols (IPv4) | Static routing, RIP, RIPng |
IPv4 Features | Ping, Traceroute |
IPv6 Features | 0-64 any length mask, ICMPv6, Neighbor Discovery, Manually configure local address, Automatically create local address, IPv6 Ping, IPv6 Tracert, IPv6 extender option head |
IPv6 Routing Protocols | Static routing, RIPng |
Other Protocols | FTP, TFTP, DNS client, DNS static |
Dimensions | 340 × 260 × 44 mm |
Weight | <2.5kg |
Lightning Protection | 6KV |
PoE Power Budget | 125W |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.