Thiết Bị Switch Cisco WS-C2960+48TC-S
Mã sản phẩm : WS-C2960+48TC-S
Thông số sản phẩm Switch Cisco WS-C2960+48TC-S
- Ports: 48 x 10/100BASE-TX
- Other ports: 2 x GBIC
- Managed: Yes
- Form factor: Rack-mount
BẢO HÀNH: 12 THÁNG
(*) GIAO HÀNG HỎA TỐC NỘI THÀNH 1 H
Mô tả
Bộ chuyển mạch Switch Cisco WS-C2960-48TC-S là một công cụ chuyển mạch 48 cổng Fast Ethernet 10/100Mbps có cấu hình cố định cung cấp chuyển mạch layer 2 cho doanh nghiệp, văn phòng, chi nhánh hay sử dụng trong các ứng dụng cho cơ sở hạ tầng.
Thiết bị chuyển mạch Cisco WS-C2960+48TC-S
Switch Cisco WS-C2960+48TC-S cung cấp chuyển mạch lớp 2 cấp doanh nghiệp cho các văn phòng chi nhánh, không gian làm việc thông thường và các ứng dụng cơ sở hạ tầng. Switch Cisco WS-C2960+48TC-S cho phép các hoạt động đáng tin cậy và an toàn với tổng chi phí sở hữu thấp hơn thông qua một loạt các tính năng phần mềm Cisco IOS®, bao gồm Cisco Catalyst SmartOperations.
Thiết mạng Cisco 2960 Plus WS-C2960+48TC-S được thiết kế để phù hợp với lớp Accees (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp nhất trong dòng Switch 2960 Series. Switch Cisco WS-C2960+48TC-S cung cấp 48 cổng Fast Ethernet 10/100 Mps Base-T với 02 Uplink GE T/SFP để kết nối đường uplink quang Multimode, Single Mode hoặc cáp đổng CAT5E, CAT6, WS-C2960+48TC-S sử dụng điện AC 220V.
Switch Cisco WS-C2960+48TC-S được sử dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng Switch WS-C2960+48TC-S tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
Tham khảo thêm sản phẩm Switch Enterprise Cisco: tại đây
|| Bạn đang cần tư vấn giải pháp và thiết bị mạng phù hợp. Đừng ngại liên hệ ngay cho NetworkPro:
HOTLINE: 0908 314 585.
Thông số kỹ thuật Switch Cisco WS-C2960+48TC-S
Hardware Specifications | |
Interface | 48 ports 10/100 |
Uplink | 2 Ports 1000BaseT/SFP |
Maximum Number of PoE (IEEE 802.3af) Ports | – |
Flash memory | 64 MB |
DRAM | 128 MB |
Performance and Scalability | |
Forwarding bandwidth | 16 Gbps |
Maximum active VLANs | 64 |
VLAN IDs available | 4K |
Maximum transmission unit (MTU) – L3 packet | 9000 bytes |
Jumbo frame – Ethernet frame | 9018 bytes |
Forwarding Rate | 10.1 |
Mechanical and Environmental Specifications | |
Dimensions (H x W x D) | 1.73 x 17.70 x 9.52 inch / 4.4 x 45.0 x 24.2 cm |
Weight | 8 Pounds / 3.6 Kilograms |
Environmental Ranges | |
Operating temperature up to 10,000 ft (3000 m) | -5º to 40ºC / 23º to 104ºF |
Operating temperature up to 5000 ft (1500 m) | -5º to 45ºC / 23º to 113ºF |
Operating altitude | Up to 10,000Ft / Up to 3,000m |
Storage altitude | Up to 13,000Ft / Up to 4,000m |
Operating relative humidity | 10% to 95% noncondensing |
Storage relative humidity | 10% to 95% noncondensing |
Predicted Reliability | 623 MTBF in thousands of hours |
Voltage and Power Ratings | |
Input Voltage and Current | 100 to 240 VAC / 0.6 – 0.3 / 50 to 60Hz |
Power Rating (kVA) | 0.04 |
DC Input Voltages (RPS Input) | 3A at 12V |
Available PoE Power | – |
Safety and Compliance | |
Safety | UL 60950-1 Second Edition, CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition, EN 60950-1 Second Edition, IEC 60950-1 Second Edition, AS/NZS 60950-1 |
EMC – Emissions | 47CFR Part 15 (CFR 47) Class A, AS/NZS CISPR22 Class A, CISPR22 Class A, EN55022 Class A, ICES003 Class A, VCCI Class A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, KN22 Class A, CNS13438 Class A |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.