Router Draytek là thiết bị quan trọng giúp bảo mật và quản lý tập trung người dùng tốt nhất. Được đánh giá là thiết bị cân bằng tải mạng tốt nhất hiện nay, với nhiều dòng sản phẩm phù hợp với từng hệ thống mạng khác nhau.
- So Sánh Router WiFi Draytek Vigor2925Fn Và Vigor2915Fac
- Top 6 Thiết Bị Router Chịu Tải 100 – 150 User Tốt Nhất
Trong số những dòng thiết bị Router hiện tại của Draytek, nổi bật lên có 3 dòng thiết bị là Vigor2915, Vigor2925 và Vigor2926. Hãy cùng NetworkPro đánh giá và so sánh công năng sử dụng của bộ 3 thiết bị trên nhé!
Router Draytek Vigor2915 và Vigor2926 là 2 dòng sản phẩm Draytek ra đời cách đây không lâu, đang nhận được sự quan tâm rất lớn từ thị trường, người dùng. Riêng với Vigor2925, đây được xem là dòng sản phẩm thành công nhất của Draytek từ trước đến nay. Mặc dù thời điểm hiện tại, Vigor2925 đã ngưng sản xuất tuy nhiên nó là tiền đề cho sự ra đời và phát triển của những dòng sản phẩm Router Draytek thế hệ mới.
Khả năng chịu tải tốt nhất
Cả 3 dòng Router Draytek trên đều có khả năng chịu tải cao hơn 100 user. Cụ thể Vigor2925 khi mới giới thiệu ra thị trường có độ chịu tải được nhà cung cấp xác nhận là trên 100 user. Riêng với bộ đôi Vigor2915 và Vigor2926 được giới thiệu sau với mục đích thay thế Vigor2925 có độ chịu tải trên 120 user.
Một thực tế từ thị trường tiêu thụ chỉ ra rằng, những thiết bị Router có độ chịu tải dao động từ 100 đến 150 user luôn được người tiêu dùng lựa chọn và tin dùng nhiều hơn. Đa phần những thiết bị này có độ chịu tải phù hợp với những hệ thống mạng của doanh nghiệp vừa và nhỏ, đồng thời chi phí thiết bị phân khúc này cũng không quá cao.
Thời điểm hiện tại, sản phẩm Router Draytek Vigor2926 đang “khan hiếm” trên thị trường do nhu cầu quá lớn. Thực tế, bạn hoàn toàn có thể thay thế Vigor2926 bằng việc sử dụng Router Draytek Vigor2915. Vigor2915 có độ chịu tải mạng tương tự như Vigor2926 là trên 120 user. Điểm khác biệt lớn nhất của Vigor2915 so với Vigor2926 nằm ở số lượng NAT Session và số lượng cổng LAN. Tuy nhiên sự khác biệt ở đây không đáng kể và cũng không ảnh hưởng quá nhiều đến khả năng cân bằng tải của thiết bị. Chính vì thế, trong trường hợp bạn không thể tìm mua Vigor2926 được hay Vigor2926 ngưng sản xuất, bạn hoàn toàn có thể chuyển sang dùng Vigor2915 đều mang lại hiệu quả tốt.
Mua Online thiết bị Router Draytek Vigor2915 giá tốt
MUA ONLINE TẠI TIKI | MUA ONLINE TẠI SHOPEE
Số cổng WAN & LAN
Cả 3 dòng Router Draytek trên đều hỗ trợ 2 cổng WAN Gigabit và hỗ trợ cổng USB 3G/4G. Modem Router Draytek Vigor2915 có 3 cổng LAN Gigabit, trong khi số lượng cổng LAN ở Modem Vigor2925 và Vigor2926 lần lượt là 5 và 4 cổng.
Mua Online thiết bị Router Draytek Vigor2926 giá tốt
MUA ONLINE TẠI TIKI | MUA ONLINE TẠI SHOPEE
Số lượng NAT Session
Với số lượng NAT Session lên đến 50,000 Router Draytek Vigor2925 và Vigor2926 mang đến khả năng truyền tải và tốc độ nhanh hơn so với Vigor2915. Tuy nhiên, chỉ số NAT Session trong thiết bị cân bằng tải không ảnh hưởng quá nhiều đến khả năng vận hành và tải trọng của chúng.
Một điểm nữa ở các hệ thống mạng với số lượng đăng nhập đa số đến từ thiết bị di động thì yêu cầu NAT Session sẽ thấp hơn rất nhiều. Do đó, đối với những hệ thống như thế bạn không cần quá bận tâm về số lượng NAT cung cấp.
VPN
VPN là khả năng truyền tin nội bộ của thiết bị, xây dựng mạng riêng ảo. Với yêu cầu thực tế từ hệ thống, có không nhiều hệ thống sử dụng hết số lượng kênh tối đa mà thiết bị cung cấp. Chính vì thế, dù có số lượng kênh VPN tổng 16 kênh (thấp nhất trong 3 thiết bị trên) thì Vigor2915 cũng đủ khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng của hệ thống mạng của doanh nghiệp hiện nay.
Giá cả
Vì Draytek đã ngưng sản xuất dòng Vigor2925, nên trong bài viết này NetworkPro chỉ so sánh giá 2 thiết bị Vigor2915 và Vigor2926. Giá 2 thiết bị trên khá tương đồng nhau, bạn có thể tham khảo giá từ NetworkPro.
- Giá bộ cân bằng tải Router Draytek Vigor2915: Xem tại đây
- Giá bộ cân bằng tải Router Draytek Vigor2926: Xem tại đây
>>> Xem thêm: Bảng so sánh tính năng chi tiết Router Draytek Vigor – An Phát
BẢNG SO SÁNH ROUTER DRAYTEK VIGOR 2915(ac), V2925(n), V2926(ac) | |||
Tính Năng | V2915 | V2925 | V2926 |
V2915ac | V2925n | V2926ac | |
NAT sessions | 30,000 | 50,000 | 50,000 |
BĂNG THÔNG INTERNET (Mbps) | |||
PPPoE (bật tăng tốc phần cứng) | 900 | 900 | 900 |
Static | 900 | 900 | 900 |
Khả năng chịu tải tốt nhất (sử dụng mạng có dây) | 120 | 100 | 120 |
Khả năng tải của Wi-Fi tích hợp | 5GHz AC: 60 2.4G N: 40 Tổng: 80 |
20 | 5GHz AC: 80 2.4G N: 40 Tổng: 100 |
Số cổng WAN | 2 x Giga | 2 x Giga | 2 x Giga |
Số cổng LAN | 3 x Giga | 5 x Giga | 4 x Giga |
Load-Balance (IP / Session based) | ✓ | ✓ | ✓ |
Vlan trên WAN cho internet | ✓ | ✓ | ✓ |
Bridge Vlan cho IPTV | ✓ | ✓ | ✓ |
IPTV IGMP (FPT) | ✓ | ✓ | ✓ |
Vlan trên LAN (802.1q) | 4 | 5 | 8 |
Policy/Static/RIP/Inter-Vlan Route | ✓ | ✓ | ✓ |
OSPF / BGP | – | – | BGP |
High Availability | – | ✓ | ✓ |
DrayDDNS (tên miền miễn phí) | ✓ | ✓ | ✓ |
Let’s Encrypt CA Free | ✓ | – | ✓ |
Dynamic DNS (Dyndns, NoIP,…) | ✓ | ✓ | ✓ |
Wi-Fi Marketing | |||
Awing, VNWIFI, Nextify, MegaNet | ✓ | ✓ | ✓ |
Chỉ hiện trang chào / URL Redirect | ✓ | ✓ | ✓ |
Click through (Nút nhấn truy cập) | ✓ | ✓ | ✓ |
Pin code (In ra giấy) | – | – | ✓ |
Pin code (gửi qua SMS) | – | – | ✓ |
Pin code (gửi qua Email) | – | – | |
Quản lý băng thông & Session & QoS | ✓ | ✓ | ✓ |
DMZ, Open Port,DDos,…. | ✓ | ✓ | ✓ |
IP Address Filter | ✓ | ✓ | ✓ |
MAC Address Filter | ✓ | ✓ | ✓ |
Country Filter (theo quốc gia) | – | ✓ | ✓ |
User Management | ✓ | ✓ | ✓ |
Keyword/ URL / DNS Filter | ✓ | ✓ | ✓ |
HTTPS URL Filter | ✓ | ✓ | ✓ |
Application Filter | ✓ | ✓ | ✓ |
Web Content Filter (Cyren) | ✓ | ✓ | ✓ |
Time Schedule Control | ✓ | ✓ | ✓ |
E-mail Alert and Logging via Syslog | ✓ | ✓ | ✓ |
Tổng số kênh VPN (H2L / L2L) | 16 | 50 | 50 |
Số kênh OpenVPN (share chung với SSL) | 8 | 25 | 25 |
Số kênh VPN SSL (share chung với OpenVPN) | 8 | 25 | 25 |
VPN Throughput (IPSEC/Mbps) | 200 | 70 | 80 |
VPN Throughput (SSL/Mbps) | 150 | 30 | 40 |
VPN Pass-through | ✓ | ✓ | ✓ |
VPN Backup | ✓ | ✓ | ✓ |
VPN Load-Balance | – | ✓ | ✓ |
CLI (Telnet/SSH) | ✓ | ✓ | ✓ |
Có thể sử dụng file backup của: | 2912 | 2920 | 2925 |
VigorACS / Cloud DrayTek | ✓ | ✓ | ✓ |
Central VPN Management (CVM) | – | 8 | 8 |
Central AP Management (APM) | – | 20 | 20 |
Central Switch Management (SWM) | – | 10 | 10 |
Kết luận
Trên đây, NetworkPro đã giới thiệu cũng như so sánh đến bạn 3 dòng sản phẩm Router Draytek tốt nhất, bán chạy nhất thời điểm hiện tại. Hy vọng với những thông tin hữu ích trên bạn sẽ có thể lựa chọn cho mình bộ định tuyến mạng phù hợp.
Đặc biệt là bạn hoàn toàn có thể thay thế thiết bị Vigor2926 bằng Vigor2915 cho hệ thống mạng của mình. Nếu bạn cần tư vấn thêm về thiết bị mạng, vui lòng liên hệ Hotline: 0909 06 59 69.
Đặt mua thiết bị mạng cân bằng tải Draytek chính hãng, giá tốt nhất thị trường tại NetworkPro.
Cảm ơn bạn đã đón đọc bài viết. Chúc các bạn thành công!
Tham khảo các bài viết mới dưới đây nhé!
- Giải Pháp WiFi Draytek Cho Nhà Hàng, Khách Sạn
- Vigor3220 – Bộ Định Tuyến Băng Thông Rộng Quad-WAN Gigabit
- 6 Tiêu Chí Để Lựa Chọn Router Mạng Phù Hợp
-
Tags: Vigor2926, Vigor2925, Vigor2915, Draytek 2926, Draytek 2925, Draytek 2915, Router 2925, Router 2926, Router 2915