Draytek vừa cho ra đời dòng sản phẩm mới Vigor2915Fac nhằm thay thế cho thiết bị 2925Fn cũ. Với nhiều cải tiến hơn so với người tiền nhiệm, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dùng.
Để hiểu rõ hơn về những thay đổi của Router Draytek cho thiết bị này, hãy cùng NetworkPro so sánh tính năng Router Draytek Vigor2915Fac và Vigor2925Fn. Cùng xem nhé!
Điểm giống nhau của Vigor2915Fac và Vigor2925Fn
Về cấu tạo, 2 thiết bị cân bằng tải Draytek này cùng được thiết kế với 2 cổng WAN Gigabit tạ điều kiện để chuyển đổi các thông tin đi tốt nhất. Với số lượng NAT Sessions 50,000 đạt băng thông tối đa lên đến 900Mbps.
Cả 2 thiết bị đều được hỗ trợ cổng USB 3G/4G/LTE cho phép truy cập internet trên đường dự phòng đảm bảo tính ổn định cao trong quá trình sử dụng.
Ngoài ra, cả 2 dòng sản phẩm đều sử dụng công nghệ tường lửa IP-Filter bảo vệ nội dung ở mức độ bảo mật cao hơn.
Sự khác biệt của Vigor2915Fac và Vigor2925Fn
Phần cứng:
Trong khi Vigor2925Fn sở hữu 4 cổng LAN Gigabit thì ở Vigor2915Fac số lượng cổng LAN chỉ có 3. Số cổng USB 3G/4G của V2925Fn cũng nhiều hơn so với V2915Fac (2 so với 1).
Phần mềm:
Là sản phẩm nâng cấp của Vigor2925Fn, Vigor2915Fac với độ chịu tải lớn hơn, 120 người dùng so với 100 của 2925Fn. Trong khi 2925Fn sử dụng WiFi chuẩn n thì 2915Fac sử dụng chuẩn AC cho thiết bị.
Một trong những khác biệt lớn nhất của 2 dòng sản phẩm chính là ở chất lượng WiFi. Vigor2925Fn chỉ phát sóng WiFi trên băng tầng 2.4Ghz, cho khoảng 20 kết nối đồng thời. Với Vigor2915Fac, thiết bị này cho phát sóng WiFi trên cả 2 băng tầng là 2.4Ghz và 5Ghz, cho khoảng 80 kết nối đồng thời.
Ngoài ra, tổng số kênh VPN của Vigor2915Fac chỉ hỗ trợ 16 kênh trong khi đó của Vigor2925Fn hỗ trợ đến 50 kênh VPN.
Kết luận
Trên đây, NetworkPro đã so sánh thiết bị Router Vigor2925Fn và Vigor2915Fac. Vì Draytek 2915Fac là sản phẩm ra đời kế thừa và thay thế cho Vigor2925Fn nên nhiều tính năng vẫn còn khá tương đồng. Sự khác biệt lớn nhất chính là ở công nghệ phát sóng WiFi của 2915Fac được nâng lên đáng kể để phục vụ nhu cầu của người sửu dụng.
Hi vọng, qua bài viết trên, bạn đã có được cái nhìn tổng quan về sự giống và khác nhau của 2 dòng thiết bị này. Sản phẩm Vigor2915Fac đang được nhiều khách hàng quan tâm và lựa chọn. Nếu bạn đang muốn sở hữu một thiết bị Router WiFi có khả năng phát sóng WiFi ổn định thì bạn nên tin dùng Draytek Vigor2915Fac.
Chi tiết bản so sánh Vigor2925Fn và Vigor2915Fac
Thông số kỹ thuật | Vigor2925Fn | V2915Fac |
NAT sessions | 50,000 | 50,000 |
NAT Throughput (bật tăng tốc phần cứng) | 900 | 900 |
Khả năng chịu tải tốt nhất (sử dụng mạng có dây) | 100 | 120 |
WiFi và khả năng chịu tải | WiFi chuẩn N, hỗ trợ 1 băng tần 2.4GHz (20 kết nối wifi đồng thời) | WiFi chuẩn AC, hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz ( hỗ trợ 80 kết nối wifi đồng thời) |
Số cổng WAN | 1 x SFP slot (100/1G) | 1 x SFP slot (100/1G) |
1 x Gigabit | 1 x Gigabit | |
Số cổng LAN | 4 x Giga | 3 x Giga |
Số cổng USB (3G/4G/LTE) | 2 | 1 |
Load-Balance (IP / Session based) | ✓ | ✓ |
Vlan trên WAN cho internet | ✓ | ✓ |
Bridge Vlan cho IPTV | ✓ | ✓ |
IPTV IGMP (FPT) | ✓ | ✓ |
Vlan trên LAN (802.1q) | 4 | 4 |
Policy/Static/RIP/Inter-Vlan Route | ✓ | ✓ |
DrayDDNS (tên miền miễn phí) | ✓ | ✓ |
Dynamic DNS (Dyndns, NoIP,…) | ✓ | ✓ |
Wi-Fi Marketing | ||
Awing, VNWIFI, Nextify, MegaNet | ✓ | ✓ |
Chỉ hiện trang chào / URL Redirect | ✓ | ✓ |
Click through (Nút nhấn truy cập) | ✓ | ✓ |
Quản lý băng thông & Session & QoS | ✓ | ✓ |
Firewall & Quản lý người dùng | ||
DMZ, Open Port,DDos,…. | ✓ | ✓ |
IP Address Filter | ✓ | ✓ |
MAC Address Filter | ✓ | ✓ |
User Management | ✓ | ✓ |
Keyword/ URL / DNS Filter | ✓ | ✓ |
HTTPS URL Filter | ✓ | ✓ |
Application Filter | ✓ | ✓ |
Web Content Filter (Cyren) | ✓ | ✓ |
Time Schedule Control | ✓ | ✓ |
E-mail Alert and Logging via Syslog | ✓ | ✓ |
Tổng số kênh VPN | 50 | 16 |
Số kênh OpenVPN (share chung với SSL) | 25 | 8 |
Số kênh VPN SSL (share chung với OpenVPN) | 25 | 8 |
VPN Throughput (IPSEC/Mbps) | 70 | 200 |
VPN Throughput (SSL/Mbps) | 30 | 150 |
VPN Pass-through | ✓ | ✓ |
VPN Backup | ✓ | ✓ |
CLI (Telnet/SSH) | ✓ | ✓ |