Mô tả
Cisco Catalyst 9200L-48P-4G-E là thiết bị chuyển mạch hàng đầu thuộc dòng Cisco Catalyst 9200 Series, mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất cao, bảo mật tối ưu và khả năng mở rộng linh hoạt cho hệ thống mạng doanh nghiệp. Với thiết kế mạnh mẽ, thiết bị này giúp cải thiện hiệu suất mạng, đảm bảo kết nối ổn định và bảo vệ dữ liệu doanh nghiệp an toàn.
Thiết bị cung cấp 48 cổng PoE+ với tổng công suất lên đến 740W, hỗ trợ cấp nguồn trực tiếp cho nhiều thiết bị mạng như điện thoại IP, camera giám sát, điểm truy cập WiFi mà không cần sử dụng adapter riêng. Ngoài ra, 4 cổng uplink 1G SFP giúp tối ưu hóa khả năng kết nối và mở rộng hệ thống mạng dễ dàng.
Cisco Catalyst 9200L-48P-4G-E sử dụng ... Xem Thêm Nội Dung
Mô tả
Cisco Catalyst 9200L-48P-4G-E là thiết bị chuyển mạch hàng đầu thuộc dòng Cisco Catalyst 9200 Series, mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất cao, bảo mật tối ưu và khả năng mở rộng linh hoạt cho hệ thống mạng doanh nghiệp. Với thiết kế mạnh mẽ, thiết bị này giúp cải thiện hiệu suất mạng, đảm bảo kết nối ổn định và bảo vệ dữ liệu doanh nghiệp an toàn.
Thiết bị cung cấp 48 cổng PoE+ với tổng công suất lên đến 740W, hỗ trợ cấp nguồn trực tiếp cho nhiều thiết bị mạng như điện thoại IP, camera giám sát, điểm truy cập WiFi mà không cần sử dụng adapter riêng. Ngoài ra, 4 cổng uplink 1G SFP giúp tối ưu hóa khả năng kết nối và mở rộng hệ thống mạng dễ dàng.
Cisco Catalyst 9200L-48P-4G-E sử dụng hệ điều hành Cisco IOS XE, hỗ trợ lập trình linh hoạt và tự động hóa mạng với các tính năng mạnh mẽ của Cisco DNA Center. Tích hợp phần mềm Network Essentials, thiết bị cung cấp các tính năng quản lý hiện đại, giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian và chi phí vận hành.
Đặc điểm nổi bật của Cisco Catalyst 9200L-48P-4G-E
Cung cấp cổng PoE+ mạnh mẽ
– 48 cổng PoE+ với tổng công suất 740W, hỗ trợ cấp nguồn cho nhiều thiết bị mạng.
– Giúp đơn giản hóa việc triển khai và quản lý hệ thống mạng.
Hiệu suất và tính linh hoạt cao
– Hỗ trợ 4 cổng uplink 1G SFP giúp tối ưu hóa băng thông.
– Tích hợp phần mềm Network Essentials, cung cấp các tính năng quản lý mạng tiên tiến.
Bảo mật nâng cao
– Sử dụng mã hóa MACsec AES-128 để bảo vệ dữ liệu truyền qua mạng.
– Hỗ trợ các tính năng bảo mật như ACL, QoS, đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng.
Hỗ trợ công nghệ SD-Access
– Đơn giản hóa quản lý hệ thống với Cisco DNA Center.
– Cung cấp khả năng giám sát hiệu quả với NetFlow.
Dễ dàng triển khai và vận hành
– Tính năng Plug and Play, giúp thiết bị hoạt động ngay khi kết nối mà không cần cấu hình phức tạp.
– Hỗ trợ hệ điều hành Cisco IOS XE, giúp nâng cao hiệu suất và dễ dàng mở rộng hệ thống.
Ứng dụng của Cisco Catalyst 9200L-48P-4G-E
Cisco Catalyst 9200L-48P-4G-E là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều mô hình doanh nghiệp:
✅ Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMB): Đáp ứng nhu cầu mạng ổn định, bảo mật cao.
✅ Hệ thống văn phòng, tòa nhà thông minh: Kết nối và cấp nguồn cho IoT, camera giám sát, hệ thống VoIP.
✅ Bệnh viện, trường học: Đảm bảo mạng an toàn và dễ dàng quản lý.
✅ Trung tâm dữ liệu nhỏ: Hỗ trợ mở rộng quy mô linh hoạt.
Thông số kỹ thuật Cisco Catalyst 9200L-48P-4G-E
Thông số kỹ thuật Switch Cisco C9200L-48P-4G-E
Description
|
Specifications
|
Performance |
Switching capacity
|
104 Gbps
|
Forwarding rate
|
77.38 Mpps
|
Virtual Networks
|
1
|
Stacking bandwidth
|
80 Gbps
|
Total number of MAC addresses
|
16,000
|
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes)
|
11,000 (8,000 direct routes and 3,000 indirect routes)
|
IPv4 routing entries
|
3,000
|
IPv6 routing entries
|
1,500
|
Multicast routing scale
|
1,000
|
QoS scale entries
|
1,000
|
ACL scale entries
|
1,500
|
Packet buffer per SKU
|
6 MB buffers
|
Flexible NetFlow (FNF) entries
|
16,000 flows
|
DRAM
|
2 GB
|
Flash
|
4 GB
|
VLAN IDs
|
1024
|
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs)
|
512
|
Jumbo frames
|
9198 bytes
|
Wireless bandwidth per switch
|
N/A
|
Default primary power supply
|
PWR-C5-1KWAC
|
Available PoE power with single primary power supply only
|
740W
|
Optional secondary power supply
|
PWR-C5-1KWAC
|
Available PoE power with additional secondary power supply
|
1440W
|
Features
|
Switch fundamentals |
Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF – 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder |
Automation |
NETCONF, RESTCONF, YANG, PnP Agent, PnP |
Telemetry and visibility |
Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN |
Security |
MACsec-128 |
Physical Specifications |
Chassis Dimensions |
1.73 x 17.5 x 11.3 Inches
4.4 x 44.5 x 28.8 Centimeters |
weight |
10.58 Pounds
4.80 Kilograms |
Mean time between failures (hours) |
347,760 |
Connectors |
Connectors and cabling |
– 1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling
– 1000BASE-T SFP-based ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling
– 100BASE-FX, 1000BASE-SX, -LX/LH, -ZX, -BX10, dense wavelength-division multiplexing (DWDM) and Coarse Wavelength-Division Multiplexing (CWDM) SFP transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber)
– Cisco StackWise-80 stacking ports: copper-based Cisco StackWise cabling
– Ethernet management port: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5 UTP cabling
– Management console port: RJ-45-to-DB9 cable for PC connections,USB-C adaptor, USB adaptor
|
Power connectors |
Internal power supply connector: The internal power supply is an auto-ranging unit. It supports input voltages between 100 and 240 VAC. Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet.
|
Standards, Safety and compliance information |
Standards |
EEE 802.1s
IEEE 802.1w
IEEE 802.1x
IEEE 802.1x-Rev
IEEE 802.3ad
IEEE 802.3af
IEEE 802.3at
IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1p CoS prioritization
IEEE 802.1Q VLAN
IEEE 802.3 10BASE-T specification
IEEE 802.3u 100BASE-TX specification
IEEE 802.3ab 1000BASE-T specification
IEEE 802.3z 1000BASE-X specification
RMON I and II standards
SNMPv1, v2c, and v3
|
Safety certifications |
– IEC 60950-1
– UL 60950-1
– CAN/CSA C22.2 No. 60950-1
– EN 60950-1
– AS/NZS 60950.1
– Class I Equipment
|
Electromagnetic emissions certifications |
– 47 CFR Part 15
– CISPR 22 Class A
– CISPR 32 Class A
– CNS 13438
– EN 300 386
– EN 55022 Class A
– EN 55032 Class A
– EN61000-3-2
– EN61000-3-3
– ICES-003 Class A
– KN 32
– TCVN 7189 Class A
– V-3 Class A
– CISPR 24
– EN 300 386
– EN 55024
– KN 35
– TCVN 7317
|
Environmental |
Reduction of Hazardous Substances (ROHS) 5
|
Liên hệ mua hàng Cisco Catalyst 9200L-48P-4G-E giá tốt
NetworkPro – Công ty TNHH Công Nghệ Tin Học Bình Minh
Mã Số Thuế: 0314326926
VP: 191 Đỗ Pháp Thuận, Phường An Phú, TP. Thủ Đức, HCM, VN
TS: 15/35/20 Đường Số 6, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0909 06 59 69 – 0938 16 56 77
Email: Info@networkpro.vn
Website: https://networkpro.vn
🚛 GIAO HÀNG MIỄN PHÍ NỘI THÀNH
🛠 Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 | Giá tốt – Uy tín – Chính hãng
Thu Gọn Nội Dung
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.