JL812A Switch Aruba Instant On 1830 24G 2SFP
Chương Trình Tri Ân Khách Hàng Đặc Biệt ( Xem Thêm )
Mã sản phẩm : JL812A
Thông số sản phẩm Switch Aruba Instant On 1830 24G 2SFP (JL812A)
• 2 Port SFP 1G
• 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports
• Hỗ trợ IEEE 802.1Q VLAN : 256 VLAN
• Quản trị : Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP
• Throughput: 38.68 Mpps
• Switching Capacity: 52 Gbps
• MAC address tablesize (# of entries): 16000 entries
• Nguồn điện vào : 100-127VAC / 200-240VAC
• Công suất tiêu thụ tối đa : 19.1 W
• Lắp đặt tủ rack
BẢO HÀNH: TRỌN VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM (LIFETIME)
(*) GIAO HÀNG HỎA TỐC NỘI THÀNH 2H
Mô tả
Mua Switch Aruba JL812A Chính Hãng, ✅ Giá Tốt Nhất, ✅ Giao Hàng Nhanh Miễn Phí tại TP. Hồ Chí Minh, ✅ Giao Hàng Toàn Quốc, ✅ Cam Kết 1 Đổi 1 Trong 01 Tháng.
JL812A Switch Aruba Instant On 1830 24G 2SFP
✅ SKU |
: JL812A
|
✅ Số cổng mạng |
: 24 x 10/100/1000 ports RJ-45
|
✅ Số cổng PoE |
: Không
|
✅ Số cổng Uplink |
: 2 Port SFP 1G
|
✅ Dùng lượng gói tin |
: 38.68 Mpps
|
✅ Bảo hành |
: Lifetime (Trọn đời vòng đời sản phẩm)
|
✅ Trạng thái |
: Sẵn hàng – Miễn phí giao hàng nội thành TP.HCM (3-4h)
|
Aruba Instant On 1830 24G 2SFP JL812A là một thiết bị chuyển mạch mạnh mẽ và đáng tin cậy với tính năng vượt trội. Với 2 cổng SFP 1G và 24 cổng RJ-45 autosensing 10/100/1000, thiết bị chuyển mạch này cung cấp tốc độ nhanh và kết nối mạng ổn định.
Thiết bị này hỗ trợ IEEE 802.1Q VLAN với 256 VLAN và cho phép quản trị thông qua Aruba Instant On Cloud, trình duyệt web và SNMP, giúp quản trị viên dễ dàng quản lý và kiểm soát hệ thống mạng của mình.
Với khả năng xử lý dữ liệu nhanh chóng, thiết bị có thể xử lý được 38.68 triệu gói tin mỗi giây và có khả năng chuyển mạch tối đa 52 Gbps. Ngoài ra, với bảng địa chỉ MAC có thể chứa đến 16000 mục, thiết bị chuyển mạch này là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp có nhu cầu chuyển mạch dữ liệu lớn.
Aruba Instant On 1830 24G 2SFP có thể được cấp nguồn từ nguồn điện 100-127VAC / 200-240VAC và tiêu thụ tối đa chỉ 19.1 W, là một lựa chọn tiết kiệm năng lượng. Thiết bị này cũng có khả năng lắp đặt trong tủ rack, giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng quản lý.
Quản lý tập trung thông qua App Aruba Instant On
Với ứng dụng trên ứng dụng di động Instant On, nhà quản trị có thể giám sát tất cả thiết bị chuyển mạch Aruba Instant On và AP trên một màn hình, cho phép bạn nhanh chóng xác định các thiết bị không hoạt động đúng chức năng để khắc phục.
Dễ dàng quản lý Switch Aruba Instant On 1830 24G 2SFP mọi nơi qua ứng dụng
Giao diện web lưu trữ cloud và ứng dụng di động giúp quản lý dễ dàng nhiều vị trí, nhiều hệ thống mạng, cài đặt phân bổ và triển khai multi-tenant (chia sẻ ứng dụng phần mềm). Mỗi vị trí được phân tách hợp lý và có cấu hình, số liệu thống kê, guest portal (cổng thông tin cho khách đăng nhập) và quyền quản trị đọc/ghi riêng biệt.
Thông số kỹ thuật Switch Aruba JL812A
Datasheet JL812A | |
Specifications | |
I/O ports and slots | 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports
(IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 2 SFP 1GbE ports |
Physical Characteristics | |
Dimensions | 215.9(d) x 443.0(w) x 43.9(h) mm |
Weight | 5.50 lb (2.49 kg) |
Memory and Flash | ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance | |
Throughput (Mpps) | 38.68 Mpps |
Switching capacity | 52 Gbps |
100 Mb latency | < 5.2 uSec |
1000 Mb latency | < 2.8 uSec |
Throughput (Mpps) | 38.68 Mpps |
Capacity | 52 Gbps |
MAC address table size (# of entries) | 16,000 entries |
Reliability MTBF (years) | 203.6 |
Environment | |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity | 15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude | up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics1 | |
Idle | Fanless |
100% traffic | Fanless |
100% traffic / 0% PoE | Fanless |
100% traffic / 50% PoE | Fanless |
100% traffic / 100% PoE | Fanless |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100-127VAC / 200- 240VAC |
Current | 1.0A/0.5A |
Maximum power rating | 100-127V: 86.07W 200-220V: 83.67W |
Idle power | 100-127V: 8.3W 200-220V: 8.2W |
PoE power | – |
Power supply | Internal power supply |
Safety | EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013
EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. EN/IEC 60825-1:2014 Class 1 |
Emissions | EN 55032:2015/CISPR 32, Class A
FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A ICES-003 Class A VCCI Class A CNS 13438 Class A KN 32 Class A AS/NZS CISPR 32 Class A |
Immunity | |
Generic | EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN | EN 55035, CISPR 35 |
ESD | EN/IEC 61000 -4-2 |
Radiated | EN/IEC 61000 -4-3 |
EFT/Burst | EN/IEC 61000 -4-4 |
Surge | EN/IEC 61000 -4-5 |
Conducted | EN/IEC 61000 -4-6 |
Power frequency magnetic field | EN/IEC 61000 -4-8 |
Voltage dips and interruptions | EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics | EN/IEC 61000 -3-2 |
Flicker | EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management | Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting | |
Mounting positions and supported racking | Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included
Supports table-top mounting Supports rack-mounting Supports wall-mounting with ports facing either up or down Supports under-table mounting using the brackets provided Must be mounted top surface up. To prevent possible impact to longterm reliability, product should not be mounted upside-down |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.