JL814A Switch Aruba Instant On 1830 48G 4SFP
Thông số thiết bị chuyển mạch Switch Aruba Instant On 1830 48G 4SFP
• 4 Port SFP 1G
• 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports
• Hỗ trợ IEEE 802.1Q VLAN: 256 VLAN
• Quản trị : Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP
• Throughput: 77.37 Mpps
• Switching Capacity: 104 Gbps
• MAC address table size (# of entries): 16000 entries
• Nguồn điện vào : 100-127VAC / 200-240VAC
• Công suất tiêu thụ tối đa : 40.2 W
• Lắp đặt tủ rack
BẢO HÀNH: TRỌN VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM (LIFETIME)
Mô tả
Switch Aruba Instant On 1830 48G 4SFP là một thiết bị chuyển mạch đa năng và hiệu suất cao, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu mạng của doanh nghiệp. Với các tính năng và thông số kỹ thuật đáng chú ý, switch này là lựa chọn tuyệt vời cho việc xây dựng và quản lý mạng.
Switch này đi kèm với 4 cổng SFP 1G, cho phép kết nối với các thiết bị mạng khác như switch hoặc máy chủ thông qua kết nối quang. Ngoài ra, có 48 cổng RJ-45 tự động nhận diện tốc độ 10/100/1000, cho phép kết nối các thiết bị mạng với tốc độ cao và đáng tin cậy.
Switch Aruba Instant On 1830 48G 4SFP hỗ trợ chuẩn VLAN IEEE 802.1Q, cho phép tạo ra tới 256 VLAN. Điều này giúp phân chia mạng thành các phân đoạn riêng biệt, tăng tính bảo mật và quản lý mạng một cách hiệu quả.
Quản trị của switch có thể được thực hiện thông qua Aruba Instant On Cloud, trình duyệt web hoặc giao thức SNMP. Điều này mang lại tính linh hoạt và tiện lợi cho việc giám sát và quản lý switch từ xa, cũng như điều chỉnh cấu hình và theo dõi hiệu suất mạng.
Switch Aruba Instant On 1830 48G 4SFP có khả năng chuyển tiếp dữ liệu với tốc độ lên đến 77,37 triệu gói tin mỗi giây (Mpps) và dung lượng chuyển mạch lên đến 104 Gbps. Điều này đảm bảo khả năng xử lý dữ liệu nhanh chóng và mượt mà, phù hợp với các yêu cầu mạng có tải cao.
Bảng địa chỉ MAC của switch có khả năng lưu trữ lên đến 16.000 bản ghi, giúp theo dõi và xử lý địa chỉ MAC hiệu quả.
Switch sử dụng nguồn điện vào từ 100-127VAC hoặc 200-240VAC, cung cấp sự linh hoạt trong việc cấp nguồn điện cho switch. Công suất tiêu thụ tối đa của switch là 40,2 W, giúp tiết kiệm năng lượng và đáng tin cậy.
Giới thiệu về Thiết bị chuyển mạch Switch Aruba Instant On 1830 48G 4SFP
✅ SKU |
: JL814A
|
✅ Số cổng mạng |
: 48 x 10/100/1000 ports RJ-45
|
✅ Số cổng PoE |
: Không
|
✅ Số cổng Uplink |
: 4 Port SFP 1G
|
✅ Dùng lượng gói tin |
: 38.68 Mpps
|
✅ Bảo hành |
: Lifetime (Trọn đời vòng đời sản phẩm)
|
✅ Trạng thái |
: Sẵn hàng – Miễn phí giao hàng nội thành TP.HCM (3-4h)
|
Switch JL814A – Aruba Instant On 1830 48G 4SFP là một thiết bị chuyển mạch mạnh mẽ và linh hoạt, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu kết nối mạng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Với 48 cổng RJ-45 autosensing 10/100/1000 và 4 cổng SFP 1G, thiết bị cho phép bạn kết nối với các thiết bị mạng khác nhau như máy tính, máy chủ, switch, router, firewall và các thiết bị khác.
Aruba Instant On 1830 48G 4SFP hỗ trợ IEEE 802.1Q VLAN với 256 VLAN, giúp quản lý mạng dễ dàng hơn và tăng cường tính bảo mật. Thiết bị này có khả năng xử lý dữ liệu với tốc độ lên đến 77.37 Mpps và dung lượng chuyển mạch là 104 Gbps, giúp tối ưu hóa hiệu suất mạng.
Aruba Instant On 1830 48G 4SFP được quản trị bằng Aruba Instant On Cloud, trình duyệt web hoặc SNMP, cho phép người dùng dễ dàng cấu hình, giám sát và quản lý mạng. Thiết bị có thể được lắp đặt trong tủ rack, tiết kiệm không gian và tăng tính linh hoạt trong việc triển khai.
Với công suất tiêu thụ tối đa chỉ là 40.2 W, thiết bị chuyển mạch này là một giải pháp tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường. Aruba Instant On 1830 48G 4SFP là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa muốn tối ưu hóa hiệu suất mạng và tăng cường tính bảo mật.
Quản lý tập trung thông qua App Aruba Instant On
Với ứng dụng trên ứng dụng di động Instant On, nhà quản trị có thể giám sát tất cả thiết bị chuyển mạch Aruba Instant On và AP trên một màn hình, cho phép bạn nhanh chóng xác định các thiết bị không hoạt động đúng chức năng để khắc phục.
Dễ dàng quản lý Switch Aruba Instant On 1830 48G 4SFP mọi nơi qua ứng dụng
Giao diện web lưu trữ cloud và ứng dụng di động giúp quản lý dễ dàng nhiều vị trí, nhiều hệ thống mạng, cài đặt phân bổ và triển khai multi-tenant (chia sẻ ứng dụng phần mềm). Mỗi vị trí được phân tách hợp lý và có cấu hình, số liệu thống kê, guest portal (cổng thông tin cho khách đăng nhập) và quyền quản trị đọc/ghi riêng biệt.
Thông số kỹ thuật JL814A
Datasheet JL814A | |
Specifications | |
I/O ports and slots | 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports
(IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP 1GbE ports |
Physical Characteristics | |
Dimensions | 253.0(d) x 443.0(w) x 43.9(h) mm |
Weight | 7.80 lb (3.54 kg) |
Memory and Flash | ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance | |
Throughput (Mpps) | 77.37 Mpps |
Switching capacity | 104 Gbps |
100 Mb latency | < 5.2 uSec |
1000 Mb latency | < 2.8 uSec |
MAC address table size (# of entries) | 16,000 entries |
Reliability MTBF (years) | 114.4 |
Environment | |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity | 15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude | up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics1 | |
Idle | LWAd = 3.3 Bel LpAm (Bystander) = 19 dB |
100% traffic | LWAd = 3.4 Bel LpAm (Bystander) = 19 dB |
100% traffic / 0% PoE | – |
100% traffic / 50% PoE | – |
100% traffic / 100% PoE | – |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100-127VAC / 200- 240VAC |
Current | 0.9A/0.6A |
Maximum power rating | 100-127V: 40.2W 200-220V: 40W |
Idle power | 100-127V: 17.7W 200-220V: 17.7W |
PoE power | – |
Power supply | Internal power supply |
Safety | EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013
EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. EN/IEC 60825-1:2014 Class 1 |
Emissions | EN 55032:2015/CISPR 32, Class A
FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A ICES-003 Class A VCCI Class A CNS 13438 Class A KN 32 Class A AS/NZS CISPR 32 Class A |
Immunity | |
Generic | EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN | EN 55035, CISPR 35 |
ESD | EN/IEC 61000 -4-2 |
Radiated | EN/IEC 61000 -4-3 |
EFT/Burst | EN/IEC 61000 -4-4 |
Surge | EN/IEC 61000 -4-5 |
Conducted | EN/IEC 61000 -4-6 |
Power frequency magnetic field | EN/IEC 61000 -4-8 |
Voltage dips and interruptions | EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics | EN/IEC 61000 -3-2 |
Flicker | EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management | Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting | |
Mounting positions and supported racking | Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included
Supports table-top mounting Supports rack-mounting Supports wall-mounting with ports facing either up or down Supports under-table mounting using the brackets provided |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.