Thiết bị Switch Aruba 2530 24G Switch(Aruba JL9776A)
11,910,000₫
Mã sản phẩm : JL9776A
Thông số sản phẩm Switch Aruba 2530 24G
✅ Hỗ trợ 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T)
✅ Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
✅ 4 fixed Gigabit Ethernet SFP ports
BẢO HÀNH: 12 THÁNG
(*) GIAO HÀNG HỎA TỐC NỘI THÀNH 1H
Chính sách bán hàng hấp dẫn
📌 Giao hàng miễn phí nội thành TP.HCM.
📌 Miễn phí hướng dẫn, cài đặt thiết bị từ xa.
📌 1 Đổi 1 trong 30 ngày nếu lỗi nhà sản xuất.
📌 Đổi trả bảo hành tận nơi miễn phí TP.HCM.
Cam kết bán hàng nổi bật
✓ Cam kết Chính Hãng™ 100%
✓ Cam kết giao hàng Siêu Tốc
✓ Cam kết Hư Gì Đổi Nấy
Chính sách miễn phí nổi bật
✓ Giao hàng nhanh 3-4h miễn phí
✓ Đổi trả bảo hành tận nơi miễn phí
✓ Cấu hình từ xa miễn phí
✓ 1 ĐỔI 1 trong 01 tháng miễn phí
Mô tả
Thiết bị Switch Aruba 2530 24G Switch(Aruba JL9776A) được phân phối chính hãng đầy đủ CO,CQ tại NetworkPro.vn
Thiết bị chuyển mạch Switch Aruba 2530 24G cung cấp 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T) Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only, 4 fixed Gigabit Ethernet SFP ports.
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9776A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch Aruba J9776A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị mạng Aruba J9776A dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng switch Aruba J9776A tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
Switch Aruba J9776A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
|| Bạn đang cần tư vấn giải pháp và thiết bị mạng phù hợp. Đừng ngại liên hệ ngay cho NetworkPro:
HOTLINE: 0909 06 59 69
Thông số kỹ thuật Aruba JL9776A
I/O ports and slots | 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T)
Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 fixed Gigabit Ethernet SFP ports |
Additional ports and slots | 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Physical characteristics | Dimensions: 17.44(w) x 10.00(d) x 1.75(h) in (44.3 x 25.4 x 4.45 cm) (1U height) Weight: 6.1 lb (2.77 kg) |
Memory and processor | ARM9E @ 800 MHz, 128 MB flash; Packet buffer size: 1.5 MB dynamically allocated, 256 MB DDR3 DIMM |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance | 100 Mb Latency < 7.4 µs (LIFO 64-byte packets) 1000 Mb Latency < 2.3µs (LIFO 64-byte packets) Throughut up to 41.6 Mpps (64-byte packets) Switching capacity: 56 Gbps MAC address table size: 16000 entries |
Environment | Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 149°F (65°C), noncondensing Altitude: up to 10,000 ft (3 km) Acoustic: Power: 34.0 dB, Pressure: 26.4 dB |
Electrical characteristics | Frequency: 50/60 Hz Maximum heat dissipation: 203 BTU/hr (214.17 kJ/hr) Voltage: 100 – 240 VAC, rated Maximum power rating: 48.0 W Idle power: 28.8 W Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated |
Safety | UL 60950-1; CAN/CSA 22.2 No. 60950-1; EN 60825; IEC 60950-1; EN 60950-1 |
Emissions | FCC Class A; EN 55022/CISPR-22 Class A; VCCI Class A |
Management | IMC – Intelligent Management Center; command-line interface; Web browser; configuration menu; out-of-band management (serial RS-232C or Micro USB); IEEE 802.3 Ethernet MIB; Repeater MIB; Ethernet Interface MIB, aruba switch default enable password, aruba switch configuration guide |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.