Thiết bị Switch Aruba 2540 24G PoE+ 4SFP
Mã sản phẩm : JL356A
Thông số sản phẩm Switch Aruba 2540 24G PoE+ 4SFP
– 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
– 4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less
BẢO HÀNH: 12 THÁNG
(*) GIAO HÀNG HỎA TỐC NỘI THÀNH 1H
Mô tả
Thiết bị Aruba 2540 24G PoE+ 4SFP (Aruba JL356A) được phân phối chính hãng đầy đủ CO,CQ tại NetworkPro.vn
Thiết bị chuyển mạch Switch Aruba 2540 24G PoE+ 4SFP cung cấp 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only, 4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less
Thiết bị chuyển mạch Aruba JL356A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch Aruba JL356A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị mạng Switch Aruba 2540 24G PoE+ 4SFP dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng switch Aruba JL356A tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
|| Bạn đang cần tư vấn giải pháp và thiết bị mạng phù hợp. Đừng ngại liên hệ ngay cho NetworkPro:
HOTLINE: 0908 314 585
Thông số kỹ thuật Aruba JL356A
I/O ports and slots | 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less |
Additional ports and slots | 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Physical characteristics | Dimensions: 17.42(w) x 11.98(d) x 1.73(h) in (44.25 x 30.42 x 4.39 cm) (1U height) Weight: 8.6 lb (3.9 kg) |
Memory and processor | Dual Core ARM Coretex A9 @ 1016 MHz, 1 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 12.38 MB
4.5MB Ingress/7.875MB Egress, 4 GB eMMC |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance | 1000 Mb Latency < 3.8 µs (64-byte packets) 10 Gb Latency < 1.6 µs (64-byte packets) Throughut up to 95.2 Mpps Switching capacity: 128 Gbps MAC address table size: 16384 entries |
Environment | Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 149°F (65°C), noncondensing Airflow direction: Side-to-side Acoustic: Power: 54.1 dB, Pressure: 40.6 dB |
Electrical characteristics | Frequency: 50/60 Hz Maximum heat dissipation: 1518 BTU/hr (1601.49 kJ/hr) Voltage: 100 – 240 VAC, rated Maximum power rating: 445 W Idle power: 36.8 W PoE power: 370 W PoE+ Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated |
Safety | UL 60950-1 2nd Edition; EN 60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010 +A12:2011+A2:2013; IEC 60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013; CSA 22.2 No. 60950-1-07 2nd; EN 60825-1:2007 / IEC 60825-1:2007 Class 1 |
Emissions | VCCI Class A; CNS 13438; ICES-003 Class A; FCC CFR 47 Part 15, Class A ; EN 55022: 2010/CISPR-22, Class A |
Management | Aruba AirWave Network Management; IMC – Intelligent Management Center; Command-line interface; Web browser; Configuration menu; SNMP manager; Telnet; RMON1; FTP; Out-of-band management (serial RS-232C or micro USB) |
Các tính năng hỗ trợ trên switch Aruba JL356A
Unified Wired and Wireless |
|
Quality of Service (QoS) |
|
Connectivity |
|
Performance and efficiency |
|
Convergence |
|
Resiliency and high availability |
|
Simplified configuration and management |
|
Manageability |
|
Layer 2 switching |
|
Layer 3 |
|
Security |
|
Monitor and diagnostics | Digital optical monitoring of SFP+ and 1000BASE-T transceivers |
Các loại Module quang HP được sử dụng cho switch Aruba JL356A:
J4858D | Aruba 1G SFP LC SX 500m OM2 MMF Transceiver |
J4859D | Aruba 1G SFP LC LX 10km SMF Transceiver |
J4860D | Aruba 1G SFP LC LH 70km SMF Transceiver |
J8177D | Aruba 1G SFP RJ45 T 100m Cat5e Transceiver |
J9054D | Aruba 100M SFP LC FX 2km MMF Transceiver |
J9150D | Aruba 10G SFP+ LC SR 300m OM3 MMF Transceiver |
J9151D | Aruba 10G SFP+ LC LR 10km SMF Transceiver |
J9153D | Aruba 10G SFP+ LC ER 40km SMF Transceiver |
J9281D | Aruba 10G SFP+ to SFP+ 1m Direct Attach Copper Cable |
J9283D | Aruba 10G SFP+ to SFP+ 3m Direct Attach Copper Cable |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.