Bạn đang cần tìm mua bộ phát wifi unifi chính hãng chịu tải tốt, phù hợp với nhu cầu sử dụng?
Bạn đang phân vân không biết chọn lựa dòng sản phẩm nào cho phù hợp?
Bài viết dưới đây, NetworkPro sẽ cung cấp cho bạn bảng so sánh các dòng WiFi Unifi phổ biến nhất hiện nay. Hi vọng sau khi xem xong bảng tóm tắt các tính năng, giá cả của các dòng Access Point Unifi bạn sẽ lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu thực tế sử dụng của mình.
Giới Thiệu về WiFi Unifi
UniFi là cái sản phẩm wifi chuyên nghiệp của tập đoàn công nghệ Ubiquiti từ Mỹ, các sản phẩm của UniFi mang cấu hình mạnh mẽ, hoạt động ổn định và chịu tải cao, nhiều tính năng quản lý sở hữu ngoại hình tinh tế thẩm mỹ.
Phân loại các dòng WiFi Unifi
Các dòng (model) WiFi Unifi hiện nay đáp ứng nhu cầu thực tế sử dụng của nhiều đối tượng, môi trường khác nhau. Mỗi dòng Unifi tương thích với môi trường phát khác nhau, công suất phát khác nhau. Có thể chia bộ thiết bị phát wifi Unifi theo 03 nhóm sau: Dòng Unifi AC, Dòng Unifi HD và dòng Unifi Mesh.
Các dòng WiFi UniFi của Ubiquiti Networks cung cấp các giải pháp mạng không dây chất lượng cao cho các doanh nghiệp và người dùng gia đình. Dưới đây là một số thông tin về một số dòng sản phẩm UniFi phổ biến:
UniFi AC Series (Dòng UniFi AC):
+ Dòng UniFi AC bao gồm nhiều sản phẩm AP (Access Point) với công nghệ WiFi chuẩn 802.11ac.
+ Đây là dòng sản phẩm WiFi nền tảng của UniFi với hiệu suất tốt và tính năng ổn định.
+ Một số ví dụ: UniFi AP-AC-Lite, UniFi AP-AC-Pro.
UniFi HD Series (Dòng UniFi HD):
+ Dòng UniFi HD tập trung vào việc cung cấp hiệu suất cao và khả năng mạng không dây đối với các ứng dụng đòi hỏi cao cấp.
+ Đây là dòng sản phẩm dành cho các doanh nghiệp và mạng lớn hơn.
+ Một số ví dụ: UniFi UAP-AC-HD, UniFi UAP-AC-SHD.
UniFi Mesh Series (Dòng UniFi Mesh):
+ Dòng UniFi Mesh được thiết kế để cung cấp mạng WiFi rộng rãi và phủ sóng đối với các khu vực lớn hoặc nơi cài đặt cáp mạng truyền thống không thể thực hiện.
+ Chúng hỗ trợ tính năng mạng lưới (mesh network) để tạo mạng không dây phân tán và tăng khả năng mở rộng mạng.
+ Một số ví dụ: UniFi UAP-AC-M, UniFi UAP-AC-M-PRO.
UniFi WiFi 6 Series (Dòng UniFi WiFi 6):
+ Dòng UniFi WiFi 6 sử dụng công nghệ WiFi 6 (802.11ax) mới nhất để cung cấp hiệu suất và tốc độ cao hơn so với các dòng trước.
+ Đây là dòng sản phẩm phù hợp cho các môi trường đòi hỏi băng thông cao và độ tin cậy tối ưu.
+ Một số ví dụ: UniFi 6 Lite, UniFi 6 Long Range (LR), UniFi 6 Pro.
Chọn dòng sản phẩm UniFi phù hợp sẽ phụ thuộc vào nhu cầu và quy mô của mạng của bạn. UniFi cung cấp nhiều lựa chọn để bạn có thể tùy chỉnh mạng không dây theo nhu cầu cụ thể của mình.
Bảng so sánh tính năng các dòng WiFi Unifi
Cùng NetworkPro điểm qua một số dòng Unifi thông dụng phổ biến nhất hiện nay và so sánh tính năng của các dòng wifi Unifi đó.
Tính năng WiFi Ubiquiti Unifi | UNIFI AP-AC-LITE | UNIFI AP-AC-LONG RANGE | UNIFI AP-AC-PRO | UNIFI AP-AC-NANOHD | UNIFI AP-A
C-HD |
UNIFI AP-AC-MESH | UNIFI AP-AC-MESH-PRO |
Model | UAP-AC-LITE | UAP-AC-LR | UAP-AC-PRO | UAP-nanoHD | UAP-HD | UAP-AC-M | UAP-AC-M-PRO |
Kích Thước | 160 x 160 x 31.45mm | 175.7 x 175.7 x 43.2mm | 196.7 x 196.7 x 35mm | 160 x 160 x 32.65mm | 220 x 220 x 48.1 mm | 139.7 x 86.7 x 25.75 mm | 343.2 x 181.2 x 60.2 mm |
Cân Nặng | 170g | 240g | 350g | ||||
Môi Trường Phát | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà/ Ngoài trời | Trong nhà | Trong nhà/ Ngoài trời | Ngoài trời | Ngoài trời |
Băng Thông 2,4 GHz | 300 Mbps | 450 Mbps | 450 Mbps | 300 Mbps | 800 Mbps | 300 Mbps | 450 Mbps |
Băng Thông 5 GHz | 867 Mbps | 867 Mbps | 1300 Mbps | 1733 Mbps | 1733 Mbps | 867 Mbps | 1300 Mbps |
Chuẩn WiFi | 802.11 a/b/g/n/ac | 802.11 a/b/g/n/ac | 802.11 a/b/g/n/ac | 802.11 a/b/g/n/ac/ac-wave2 | 802.11 a/b/g/n/ac/ac-wave2 | 802.11 a/b/g/n/ac | 802.11 a/b/g/n/ac |
Công Suất Phát 2,4 GHz | 20 dBm | 24 dBm | 22 dBm | 23 dBm | 6-25 dBm | 20 dBm | 22 dBm |
Công Suất Phát 5 GHz | 20 dBm | 22 dBm | 22 dBm | 26 dBm | 6-25 dBm | 20 dBm | 22 dBm |
Bán Kính Phủ Sóng | 122m (400 feet) | 183m (600 feet) | 122m (400 feet) | 122m (400 feet) | 122m (400 feet) | 183m (600 feet) | 183m (600 feet) |
Anten Phát 2,4 GHz MIMO | 3 dBi Omni, 2×2 | 3 dBi Omni, 3×3 | 3 dBi Omni, 3×3 | (2) 2.8 dBi Omni, 2×2 | (2) Dual‑Port, Dual‑Polarity Antennas, 3 dBi each, 4×4 | 3 dBi Omni, 2×2 | 8 dBi, 3×3 |
Anten Phát 5 GHz MIMO | 3 dBi Omni, 2×2 | 3 dBi Omni, 2×2 | 3 dBi Omni, 3×3 | (2) 3 dBi Omni, 4×4 | (2) Dual‑Port, Dual‑Polarity Antennas, 4 dBi each, 4×4 | 4 dBi Omni, 2×2 | |
Nguồn Cấp PoE | 24V/0.5A PoE Gigabit Adapter | 24V/0.5A PoE Gigabit Adapter | 48V/0.5A PoE Gigabit Adapter | 48V/0.5A PoE Gigabit Adapter | 48V/0.5A PoE Gigabit Adapter | 24V/0.5A PoE Gigabit Adapter | 48V/0.5A PoE Gigabit Adapter |
Cổng Mạng | (1) 10/100/1000 Mbps Ethernet Port | (1) 10/100/1000 Mbps Ethernet Port | (2) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports | (1) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports | (2) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports | (1) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports | (2) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports |
Công Suất Tiêu Thụ | 6.5W | 6.5W | 9W | 10.5W | 17W | 8.5W | 9W |
Hỗ Trợ VLAN | VLAN 802.1Q | VLAN 802.1Q | VLAN 802.1Q | VLAN 802.1Q | VLAN 802.1Q | VLAN 802.1Q | VLAN 802.1Q |
SSID | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Khả Năng Chịu Tải (User) | 70+ | 90+ | 90+ | 150+ | 350+ | 120+ | 120+ |
Bảo Hành Thiết Bị | 24 Tháng | 24 Tháng | 24 Tháng | 12 Tháng | 12 Tháng | 24 Tháng | 24 Tháng |
Bảo Hành Nguồn | 12 Tháng | 12 Tháng | 12 Tháng | 12 Tháng | 12 Tháng | 12 Tháng | 12 Tháng |
Giá Bán (Có VAT) |
Bảng 1. Bảng so sánh tính năng các dòng wifi Unifi hiện nay
Hình ảnh bộ phát wifi Unifi
Bộ phát Unifi AC Lite
Thông số sản phẩm bộ phát wifi Unifi AP AC Lite
• Người dùng đồng thời: 70+
• Bán kính phủ sóng: 122m không che chắn
• Chuyên dụng: Trong nhà
• Băng tần, Tốc Độ
2.4 Ghz tốc độ 300 Mbps
5 Ghz tốc độ 867 Mbps
• Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac
• Cổng mạng: (1) 10/100/1000 Mbps Ethernet Port
• Hỗ trợ VLAN 802.1Q
• 4 SSID trên một tần số
• Passive Power over Ethernet (Passive PoE 24V), Hỗ trợ 802.3af/A
• Công suất tiêu thụ tối đa: 6.5W
• Phụ kiện: 24V/0.5A PoE Gigabit Adapter
Bộ phát wifi Unifi AC LR
Thông số thiết bị phát sóng WiFi Unifi AP AC LR
• Người dùng đồng thời: 90+
• Bán kính phủ sóng: 183m không che chắn
• Chuyên dụng: Trong nhà
• Băng tần, Tốc Độ
2.4 Ghz tốc độ 450 Mbps
5 Ghz tốc độ 867 Mbps
• Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac
• Cổng mạng: (1) 10/100/1000 Mbps Ethernet Port
• 4 SSID trên một tần số
• Passive Power over Ethernet (Passive PoE 24V), Hỗ trợ 802.3af/A
• Công suất tiêu thụ tối đa: 6.5W
Bộ phát wifi Unifi AC PRO
Thông số sản phẩm Unifi AP AC PRO
• Người dùng đồng thời: 90+
• Bán kính phủ sóng: 122m không che chắn
• Chuyên dụng: Trong nhà
• Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac
• Băng tần 2.4 Ghz tốc độ 450 Mbps
• Băng tần 5 Ghz tốc độ 1300 Mbps
• Cổng mạng: (2) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports
• (1) USB 2.0 Port
• 4 SSID trên một tần số
• Passive Power over Ethernet (Passive PoE 44-57V), Hỗ trợ 802.3af, 802.3at
• Công suất tiêu thụ tối đa: 9W
• Phụ kiện: 48V/0.5A PoE Gigabit Adapter
Bộ phát wifi Unifi AC NanoHD
Thông số sản phẩm Unifi AP AC NanoHD
• Người dùng đồng thời: 90+
• Bán kính phủ sóng: 122m không che chắn
• Chuyên dụng: Trong nhà
• Băng tần 2.4 Ghz tốc độ 300 Mbps
• Băng tần 5 Ghz tốc độ 1733 Mbps
• Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac
• Cổng mạng: (2) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports
• (1) USB 2.0 Port
• Hỗ trợ VLAN 802.1Q
• 4 SSID trên một tần số
• Passive Power over Ethernet (Passive PoE 44-57V), Hỗ trợ 802.3af, 802.3at
• Công suất tiêu thụ tối đa: 10.5W
• Phụ kiện: 48V/0.5A PoE Gigabit Adapter
Bộ phát wifi Unifi AC HD
Thông số sản phẩm Unifi AP AC HDChuyên dụng: Trong nhà/Bán ngoài trời
• Người dùng đồng thời: 350+
• Bán kính phủ sóng: 122m không che chắn
• Băng tần, Tốc Độ
2.4 Ghz tốc độ 800 Mbps
5.0 Ghz tốc độ 1733 Mbps
• Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac/ac-wave2
• Cổng mạng: (2) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports
• 4 SSID trên một tần số
• Passive Power over Ethernet (48V), Hỗ trợ 802.3at PoE+,
• Công suất tiêu thụ tối đa: 17W
• Phụ kiện: 48V/0.5A PoE Gigabit Adapter
Bộ phát wifi Unifi AC Mesh
Thông số sản phẩm Unifi AP AC Mesh
• Chuyên dụng: Ngoài trời
• Người dùng đồng thời: 120+
• Băng tần, Tốc Độ
2.4 Ghz tốc độ 300 Mbps
5.0 Ghz tốc độ 867 Mbps
• Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac
• Bán kính phủ sóng: 183m không che chắn
• Cổng mạng: (1) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports
• Hỗ trợ VLAN 802.1Q
• 4 SSID trên một tần số
• Passive Power over Ethernet (Passive PoE 24V), Hỗ trợ 802.3af, Alternative A
• Công suất tiêu thụ tối đa: 8.5W
• Phụ kiện: 24V/0.5A PoE Gigabit Adapter
Bộ phát wifi Unifi AC Mesh PRO
Thông số sản phẩm Unifi AP AC Mesh Pro
• Chuyên dụng: Ngoài trời
• Người dùng đồng thời: 120+
• Bán kính phủ sóng: 183m không che chắn
• Băng tần, Tốc Độ
2.4 Ghz tốc độ 450 Mbps
5.0 Ghz tốc độ 1300 Mbps
• Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac
• Anten:(3) Internal Dual-Band Antennas. 8 dBi, 3×3 MIMO
• Cổng mạng: (2) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports
• 4 SSID trên một tần số
• Power over Ethernet (44-57VDC), Hỗ trợ 802.3af,
• Công suất tiêu thụ tối đa: 9W
• Phụ kiện: 48V/0.5A PoE Gigabit Adapter
Bộ phát sóng WiFi UniFi U6 Lite
Thông số sản phẩm Unifi U6 Lite
• Người dùng đồng thời: 300+
• Bán kính phủ sóng: 60m không che chắn
• Chuyên dụng: Trong nhà
• Chuẩn: 802.11 ax (wifi 6)
• Băng tần 2.4 Ghz tốc độ 300 Mbps
• Băng tần 5 Ghz tốc độ 1201 Mbps
• Hỗ trợ cổng 10/100/1000 Mbps Ethernet RJ45
• Công suất: 12W
• Hỗ trợ chuẩn 802.3af PoE; 48V, 0.32A PoE Adapter (Not Included)
• Phụ kiện: 48V/0.5A PoE Gigabit Adapter
Bộ phát wifi UniFi U6 LR
Thông số sản phẩm Unifi U6 LR
• Chịu tải đồng thời 300 user
• Bán kính phủ sóng lên đến 80m không che chắn
• Chuyên dụng: Trong nhà
• Chuẩn: 802.11 ax (wifi 6)
• Băng tần 5 Ghz 4×4 MU-MIMO với tốc độ 2,4 Gbps
• Băng tần 2,4 Ghz 4×4 MIMO với tốc độ 600 Mbps
• Sử dụng nguồn PoE 802.3at
Kết luận
Các dòng WiFi UniFi của Ubiquiti Networks đều cung cấp các giải pháp mạng không dây chất lượng cao cho nhiều nhu cầu và môi trường sử dụng khác nhau. Dòng UniFi AC là lựa chọn phổ biến với hiệu suất ổn định và tính năng cơ bản. Dòng UniFi HD hướng đến khả năng mạng cao cấp, phù hợp cho các doanh nghiệp và mạng lớn. UniFi Mesh giúp mở rộng mạng một cách dễ dàng và đáng tin cậy. Cuối cùng, UniFi WiFi 6 mang lại tốc độ và khả năng phục vụ tốt nhất, đặc biệt cho các ứng dụng đòi hỏi băng thông cao.
Chọn dòng sản phẩm UniFi phù hợp sẽ phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của bạn. Dù bạn cần một mạng ổn định cho gia đình hay một giải pháp chuyên nghiệp cho doanh nghiệp, UniFi có đủ các lựa chọn để đáp ứng mọi yêu cầu. Hãy cân nhắc kỹ trước khi quyết định và tham khảo ý kiến của các chuyên gia hoặc nhà cung cấp để đảm bảo rằng bạn đã chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của bạn. Với UniFi, bạn có thể tạo một mạng không dây đáng tin cậy và mạnh mẽ để phục vụ các nhu cầu kết nối của bạn.
Bạn có thể liên hệ đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp của NetworkPro để tìm được sản phẩm phù hợp nhé!
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TIN HỌC BÌNH MINH
>>> Địa chỉ: 191 Đỗ Pháp Thuận, KDT An Phú An Khánh, P. An Phú, TP. Thủ Đức (Quận 2 cũ), TP. Hồ Chí Minh
>>> Điện thoại: 0909 06 59 69 – 0938 16 56 77
>>> Email: info@networkpro.vn
>>> Fanpage: fb.com/networkpro.vn
>>> Website: www.networkpro.vn
Trân trọng cảm ơn!