Bộ Phát WiFi Ruckus 901-R510-WW00
Mã sản phẩm : R510-WW00
Thông số sản phẩm Ruckus 910-R510-WW00
- Maximum PHY Rate: 867 Mbps (5GHz) 300 Mbps (2.4GHz)
- Công nghệ Wi-Fi :802.11ac (5GHz) 802.11n (2.4GHz)
- Số luợng thiết bị kết nối đồng thời: 256
- Radio chains : stream 2×2:2
- Số luợng phần từ antenna / băng tầng: 64
- Độ lợi antenna: 3dBi
- Công nghệ PD-MRC: có
- Độ nhạy thu (2.4/5GHz): -103 dBm
- Công nghệ ChannelFly: Có
- Công nghệ SmartMesh: Có
- Cổng USB: Có
- Cổng mạng ethernet: 2 x 1GbE
- Hỗ trợ IoT: không
- Chịu tải: 512 User
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Modem: 901-R510-WW00, 901-R510-US00, 901-R510-EU00, 901-R510-Z200
BẢO HÀNH: 12 THÁNG
(*) GIAO HÀNG HỎA TỐC NỘI THÀNH 1H
Mô tả
Thiết bị phát sóng WiFi Access Point Ruckus 901-R510-WW00 được thiết kế dựa trên chuẩn wifi mới nhất hiện nay – 802.11ac, cung cấp tốc độ wifi lên tới 867 Mbps, chịu tải lên đến 512 thiết bị cho trải nghiệm wifi không giới hạn.
Ruckus 910-R510-WW00 – WiFi trải nghiệm không giới hạn
Bộ phát wifi Access Point Ruckus 910-R510-WW00 được thiết kế dựa trên chuẩn wifi mới nhất hiện nay – 802.11ac Wave 2, cung cấp tốc độ wifi lên tới 867 Mbps cho trải nghiệm wifi không giới hạn.
Bộ phát sóng không dây Access Point Ruckus 910-R510-WW00 mở rộng phạm vi phủ sóng bằng cách sử dụng các ăngten BeamFlex + đa hướng được gắn bên trong AP, đồng thời cho phép R510 tự động chọn các sự kết hợp giữa các ăngten này (hơn 64 sự kết hợp giữa 2 ăngten này) để thiết lập kết nối tốt nhất cho các thiết bị.
Wifi Ruckus R510 hỗ trợ 2 spatial streams cùng với công nghệ SU-MIMO và MU-MIMO giúp cho Ruckus wireless R510 quản lý hiệu quả lên tới 512 Client trên 1 AP, 31 SSID trên 1 AP đồng thời tăng độ bao phủ sóng và cải thiện hiệu suất wifi.
Access Point Ruckus 910-R510-WW00 có thể được triển khai nhanh chóng và dễ dàng như 1 chiếc Wifi bình thường ở chế độ standalone hoặc có thể được quản lý tập trung bằng các bộ controller SmartZone, Unleashed, Cloud Wi-Fi hoặc ZoneDirector của Ruckus.
BẠN ĐANG CẦN TƯ VẤN THÊM VỀ SẢN PHẨM, HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI
CHÚNG TÔI CAM KẾT CHO BẠN
Thông số kỹ thuật Access Point Ruckus 910-R510-WW00
WI-FI | |
Wi-Fi Standards | IEEE 802.11a/b/g/n/ac Wave 2 |
Supported Rates | • 802.11ac: 6.5 to 867Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2 for VHT20/40/80) • 802.11n: 6.5 Mbps to 300Mbps (MCS0 to MCS15) • 802.11a/g: 54, 48, 36, 24, 18, 12, 9 , 6Mbps • 802.11b: 11, 5.5, 2 and 1 Mbps |
Supported Channels | • 2.4GHz: 1-13 • 5GHz: 36-64, 100-144, 149-165 |
MIMO | • 2×2 SU-MIMO • 2×2 MU-MIMO |
Spatial Streams | • 2 SU-MIMO • 2 MU-MIMO |
Channelization | 20, 40, 80MHz |
Security | • WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i, Dynamic PSK • WIPS/WIDS |
Other Wi-Fi Features | • WMM, Power Save, TxBF, LDPC, STBC, 802.11r/k/v • Hotspot • Hotspot 2.0 • Captive Portal • WISPr |
RF | |
Antenna Type | • BeamFlex+ adaptive antennas with polarization diversity • Adaptive antenna that provides up 512 unique antenna patterns per band |
Antenna Gain (max) | Up to 3dBi for both 2.4GHz and 5GHz |
Peak Transmit Power (aggregate across MIMO chains) | • 2.4GHz: 1dBi • 5GHz: 3dBi |
Peak Transmit Power (aggregate across MIMO chains) | • 2.4GHz: 26dBm • 5GHz: 25dBm |
Minimum Receive Sensitivity | • -101dBm (2.4GHz) • -96dBm (5GHz) |
Frequency Bands | • ISM 2.4-2.484GHz • U-NII-1 5.15-5.25GHz • U-NII-2A 5.25-5.35GHz • U-NII-2C 5.47-5.725GHz • U-NII-3 5.725-5.85GHz |
PERFORMANCE AND CAPACITY | |
Peak PHY Rates | • 2.4GHz: 400Mbps • 5GHz: 867Mbps |
Client Capacity | Up to 512 clients per AP |
SSID | Up to 31 per AP |
RUCKUS RADIO MANAGEMENT | |
Antenna Optimization | • BeamFlex+ • Polarization Diversity with Maximal Ratio Combining (PD-MRC) |
Wi-Fi Channel Management | • ChannelFly • Background Scan Based |
Client Density Management | • Adaptive Band Balancing • Client Load Balancing • Airtime Fairness • Airtime-based WLAN Prioritization |
SmartCast Quality of Service | • QoS-based scheduling • Directed Multicast • L2/L3/L4 ACLs |
Mobility | SmartRoam |
Diagnostic Tools | • Spectrum Analysis • SpeedFlex |
NETWORKING | |
Controller Platform Support | • SmartZone • ZoneDirector • Cloud Wi-Fi • Unleashed • Standalone |
Mesh | SmartMesh™ wireless meshing technology, Self-healing Mesh |
IP | IPv4, IPv6 |
VLAN | • 802.1Q (1 per BSSID or dynamic per use based on RADIUS) • VLAN Pooling • Port-based |
802.1x | Authenticator & Supplicant |
Tunnel | L2TP, GRE, Soft-GRE |
Policy Management Tools | • Application Recognition and Control • Access Control Lists • Device Fingerprinting • Rate Limiting |
PHYSICAL INTERFACES | |
Ethernet | 2 x 1GbE ports, RJ-45, PoE in on one port |
USB | 1 USB 2.0 port, Type A |
PHYSICAL CHARACTERISTICS | |
Physical Size | • 16.8(L) x 16.5(W) x 4.1(H) cm • 6.6 (L) x 6.49(W) x 1.6(H) in |
Weight | 350g (0.77oz) |
Mounting | • Wall, Acoustic ceiling, Desk • Secure Bracket (sold separately) |
Physical Security | • Hidden latching mechanism • Kensington lock • T-bar Torx • Bracket (902-0108-0000) Torx screw & padlock (sold separately) |
Operating Temperature | 0ºC (32ºF) to 50ºC (122ºF) |
Operating Humidity | Up to 95%, non-condensing |
CERTIFICATIONS AND COMPLIANCE | |
Wi-Fi Alliance | • Wi-Fi CERTIFIED™ a, b, g, n, ac • Passpoint® • Vantage |
Standards Compliance | • EN 60950-1 Safety • EN 60601-1-2 Medical • EN 61000-4-2/3/5 Immunity • EN 50121-1 Railway EMC • EN 50121-4 Railway Immunity • IEC 61373 Railway Shock & Vibration • EN 62311 Human Safety/RF Exposure • UL 2043 Plenum • WEEE & RoHS • ISTA 2A Transportation |
Modem Access Point Ruckus 910-R510-WW00
901-R510-WW00 | Ruckus R510 for wordwide Region |
901-R510-US00 | Ruckus R510 for United States Region |
901-R510-EU00 | Ruckus R510 for Europe Region |
901-R510-Z200 | Ruckus R510 for Algeria, Egypt, Israel, Morocco, Tunisia, and Vietnam. |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.