Thiết bị SWITCH JUNIPER EX3300-48T-BF
Mã sản phẩm : EX3300-48T-BF
Thông số sản phẩm SWITCH JUNIPER EX3300-48T-BF
– Cổng: 48-port 10/100/ 1000Base T with 4 SFP+ 1/10G Uplink Ports
– Kích thước (W x H x D) 17,4 x 1,7 x 12 in (43,7 x 4,4 x 31 cm)
– Trọng lượng 10,8 lb (4,9 kg)
– DRAM 1 GB với ECC
– Flash 1 GB
– CPU 1 GHz
– Mật độ cổng GbE trên mỗi hệ thống 52 (48 cổng máy chủ + bốn cổng đường lên 10 GbE / GbE)
BẢO HÀNH: 12 THÁNG
(*) GIAO HÀNG HỎA TỐC NỘI THÀNH 1H
Mô tả
SWITCH JUNIPER EX3300-48T-BF 48 Ports Data 4 SFP+ Uplink Slot
SWITCH JUNIPER EX3300-48T-BF thương hiệu Juniper cung cấp giải pháp hiệu suất cao, linh hoạt và tiết kiệm chi phí cho các môi trường truy cập dữ liệu, thoại và video doanh nghiệp đang hội tụ nhiều yêu cầu đang được ưa chuộng sử dụng.
Switch Juniper EX3300-48T-BF sử dụng công nghệ Virtual Chassis của Juniper Networks, cho phép 10 thiết bị chuyển mạch được kết nối với nhau qua các cổng uplink và được quản lý như một thiết bị logic duy nhất để cung cấp giải pháp khả năng mở rộng hệ thống mạng đơn giản, nhanh chóng của dòng Swtich Juniper EX3300.
SWITCH JUNIPER EX3300-48T-BF là Juniper Junos với các tính năng Layer 3 cơ bản do vậy nó cung cấp 16K Unicast MAC Addresses, 320 IPv4 Unicast Direct Routes, 64 Maximum active VLANs, 4096 VLAN IDs available là giải pháp cải thiện hiệu suất, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong hầu hết các hệ thống hiện nay.
|| Bạn đang cần tư vấn giải pháp và thiết bị mạng phù hợp. Đừng ngại liên hệ ngay cho NetworkPro:
HOTLINE: 0908 314 585
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Physical Specifications | |
Uplink | Fixed 4-port uplinks which can be individually configured as GbE (SFP) or 10GbE (SFP+) ports |
Dimensions (W x H x D) | 17.4 x 1.7 x 12 in (43.7 x 4.4 x 31 cm) |
Weight | 10.8 lb (4.9 kg) |
Environmental Ranges | + Operating temperature: 32° to 113° F (0° to 45° C) + Storage temperature: -40° to 158° F (-40° to 70° C) + Operating altitude: Up to 10,000 ft (3,049 m) + Non-operating altitude: Up to 16,000 ft (4,877 m) + Relative humidity operating: 10% to 85% (noncondensing) + Relative humidity non-operating: 0% to 95% (noncondensing) |
Hardware Specifications | |
Switching Engine Model | Store and forward |
DRAM | 1 GB with ECC |
Flash | 1 GB |
CPU | 1 GHz |
GbE port density per system | 52 (48 host ports + four 10 GbE/GbE uplink ports) |
Virtual Chassis Capabilities | + Maximum number of members: 10 + Number of Virtual Chassis ports: 4 + Maximum Virtual Chassis interconnect capacity: 80 Gbps |
Physical Layer | + Time Domain Reflectometry (TDR) for detecting cable breaks and shorts + Auto medium-dependent interface/medium dependent interface crossover (MDI/MDIX) support + Port speed downshift/setting maximum advertised speed on 10/100/1000BASE-T ports + Digital optical monitoring for optical ports |
Packet Switching Capacities | 176 Gbps |
Layer 2 Throughput (Mpps) | 130 Mpps |
Layer 2 Switching | + Maximum MAC addresses per system: 16,000 + Jumbo frames: 9,216 Bytes + Number of VLANs: 4,096 + Range of possible VLAN IDs: 1-4,095 + Port-based VLAN + MAC-based VLAN + Voice VLAN + Compatible with Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+) + RVI (Routed VLAN Interface) + IEEE 802.1AB: Link Layer Discovery Protocol (LLDP) + LLDP-MED with VoIP integration + IEEE 802.1D: Spanning Tree Protocol + IEEE 802.1p: CoS prioritization + IEEE 802.1Q: VLAN tagging + IEEE 802.1Q-in-Q: VLAN stacking + IEEE 802.1s: Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) + IEEE 802.1ak Multiple VLAN Registration Protocol (MVRP) + Persistent MAC (sticky MAC) + Number of MST instances supported: 64 + Number of VSTP instances supported: 253 + IEEE 802.1w: Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP) + RSTP and VSTP running concurrently + IEEE 802.1X: Port access control + IEEE 802.3: 10BASE-T + IEEE 802.3u: 100BASE-T + IEEE 802.3ab: 1000BASE-T + IEEE 802.3z: 1000BASE-X + IEEE 802.3x: Pause frames/flow control + IEEE 802.3ad: Link Aggregation Control Protocol (LACP) + Layer 3 VLAN-tagged sub-interface + NetBios snooping + Multicast VLAN Registration (MVR) + Metro – PVLAN support – IEEE 802.1ag connectivity fault management – ITU-T G.8032 Ethernet Ring Protection Switching – IEEE 802.1ad Q-in-Q tunneling – Multicast VLAN routing – Layer 2 Tunneling Protocol (L2TP) – Adding/removing single tag + Filter-based SVLAN tagging + Flexible CoS (outer .1P marking) |
Layer 3 Features: IPv4 | + Maximum number of Address Resolution Protocol (ARP) entries: 4,000 + Maximum number of IPv4 unicast routes in hardware: 8,000 + Layer 3 redundancy: VRRP + Routing protocols: – RIP v1/v2 – Static routing – OSPF v2 – BGP v4 + IP directed broadcast – traffic forwarding + Virtual router (VRF-Lite) supporting RIP, OSPF, BGP + Routing policy + Filter-based Forwarding (FBF) + Unicast Reverse Path Forwarding (uRPF) + Multiprotocol BGP (MBGP) |
Layer 3 Features: IPv6 Management Functionality | + Neighbor discovery, system logging, Telnet, SSH, Junos Web, SNMP, Network Time Protocol (NTP), Domain Name System (DNS) + Static routing + IPv6 ACL (PACL, VACL, RACL) + IPv6 CoS (BA, MF classification and rewrite, scheduling based on TC) + MLDv1/v2 snooping + IPv6 ping, traceroute + IPv6 stateless auto-configuration + IPv6 Layer 3 forwarding in hardware |
Layer 3 Features: IPv6 Routing | + RIPng + OSPF v3 + BGP v6 + IPv6 Layer 3 redundancy: VRRP v6 + Virtual Router support for IPv6 unicast + PIM for IPv6 multicast + MBGP |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.