Thiết bị SWITCH JUNIPER EX3300-24P
Mã sản phẩm : EX3300-24P
Thông số sản phẩm SWITCH JUNIPER EX3300-24P
– Cổng: 24 cổng Ethernet tốc độ 10/100/1000 và 4 cổng đường lên 10 GbE / GbE
– Kích thước (W x H x D): 17,4 x 1,7 x 12 in (43,7 x 4,4 x 31 cm)
– Trọng lượng 10,0 lb (4,6 kg)
– DRAM 1 GB với ECC
– Flash 1 GB
– CPU 1 GHz
BẢO HÀNH: 12 THÁNG
(*) GIAO HÀNG HỎA TỐC NỘI THÀNH 1H
Mô tả
SWITCH JUNIPER EX3300-24P 24 Ports PoE+ 4 SFP+ Uplink Slot
SWITCH JUNIPER EX3300-24P là giải pháp truy cập doanh nghiệp linh hoạt, hiệu quả về chi phí cho môi trường trong khuôn viên và trung tâm dữ liệu. Sản phẩm nổi bật của dòng Switch Juniper EX3300 một giải pháp chuyển mạch nhỏ gọn, có thể mở rộng, hỗ trợ dữ liệu hội tụ, thoại và video.
SWITCH JUNIPER EX3300-24P được thiết kế với 24 cổng 10/100 / 1000BASE-T và 4 cổng Gigabit Ethernet chế độ kép (GbE) / 10 GbE dạng nhỏ các cổng kết nối có thể cắm được (SFP / SFP +).
SWITCH JUNIPER EX3300-24P được sử dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng Switch EX3300-24P tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
SWITCH JUNIPER EX3300-24P Juniper sử dụng hệ điều hành Junos với các tính năng Layer 3 cơ bản do vậy nó cung cấp 16K Unicast MAC Addresses, 320 IPv4 Unicast Direct Routes, 64 Maximum active VLANs, 4096 VLAN IDs available.
|| Bạn đang cần tư vấn giải pháp và thiết bị mạng phù hợp. Đừng ngại liên hệ ngay cho NetworkPro:
HOTLINE: 0908 314 585
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Physical Specifications | |
Uplink | Fixed 4-port uplinks which can be individually configured as GbE (SFP) or 10GbE (SFP+) ports |
Dimensions (W x H x D) | 17.4 x 1.7 x 12 in (43.7 x 4.4 x 31 cm) |
Weight | 11.6 lb (5.3 kg) |
Environmental Ranges | + Operating temperature: 32° to 113° F (0° to 45° C) + Storage temperature: -40° to 158° F (-40° to 70° C) + Operating altitude: Up to 10,000 ft (3,049 m) + Non-operating altitude: Up to 16,000 ft (4,877 m) + Relative humidity operating: 10% to 85% (noncondensing) + Relative humidity non-operating: 0% to 95% (noncondensing) |
Hardware Specifications | |
DRAM | 1 GB with ECC |
Flash | 1 GB |
CPU | 1 GHz |
GbE port density per system | 28 (24 host ports + four 10 GbE/GbE uplink ports) |
Virtual Chassis Capabilities | + Maximum number of members: 10 + Number of Virtual Chassis ports: 4 + Maximum Virtual Chassis interconnect capacity: 80 Gbps |
Packet Switching Capacities | 128 Gbps |
Layer 2 Throughput (Mpps) | 95 Mpps |
Layer 2 Switching | + Maximum MAC addresses per system: 16,000 + Jumbo frames: 9,216 Bytes + Number of VLANs: 4,096 + Range of possible VLAN IDs: 1-4,095 + Port-based VLAN + MAC-based VLAN + Voice VLAN + Compatible with Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+) + RVI (Routed VLAN Interface) + IEEE 802.1AB: Link Layer Discovery Protocol (LLDP) + LLDP-MED with VoIP integration + IEEE 802.1D: Spanning Tree Protocol + IEEE 802.1p: CoS prioritization + IEEE 802.1Q: VLAN tagging + IEEE 802.1Q-in-Q: VLAN stacking + IEEE 802.1s: Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) + IEEE 802.1ak Multiple VLAN Registration Protocol (MVRP) + Persistent MAC (sticky MAC) + Number of MST instances supported: 64 + Number of VSTP instances supported: 253 + IEEE 802.1w: Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP) + RSTP and VSTP running concurrently + IEEE 802.1X: Port access control + IEEE 802.3: 10BASE-T + IEEE 802.3u: 100BASE-T + IEEE 802.3ab: 1000BASE-T + IEEE 802.3z: 1000BASE-X + IEEE 802.3af: PoE + IEEE 802.3at: PoE+ + IEEE 802.3x: Pause frames/flow control + IEEE 802.3ad: Link Aggregation Control Protocol (LACP) + Layer 3 VLAN-tagged sub-interface + NetBios snooping + Multicast VLAN Registration (MVR) + Metro – PVLAN support – IEEE 802.1ag connectivity fault management – ITU-T G.8032 Ethernet Ring Protection Switching – IEEE 802.1ad Q-in-Q tunneling – Multicast VLAN routing – Layer 2 Tunneling Protocol (L2TP) – Adding/removing single tag + Filter-based SVLAN tagging + Flexible CoS (outer .1P marking) |
Layer 3 Features: IPv4 | + Maximum number of Address Resolution Protocol (ARP) entries: 4,000 + Maximum number of IPv4 unicast routes in hardware: 8,000 + Layer 3 redundancy: VRRP + Routing protocols: – RIP v1/v2 – Static routing – OSPF v2 – BGP v4 + IP directed broadcast – traffic forwarding + Virtual router (VRF-Lite) supporting RIP, OSPF, BGP + Routing policy + Filter-based Forwarding (FBF) + Unicast Reverse Path Forwarding (uRPF) + Multiprotocol BGP (MBGP) |
Layer 3 Features: IPv6 Management Functionality | + Neighbor discovery, system logging, Telnet, SSH, Junos Web, SNMP, Network Time Protocol (NTP), Domain Name System (DNS) + Static routing + IPv6 ACL (PACL, VACL, RACL) + IPv6 CoS (BA, MF classification and rewrite, scheduling based on TC) + MLDv1/v2 snooping + IPv6 ping, traceroute + IPv6 stateless auto-configuration + IPv6 Layer 3 forwarding in hardware |
Layer 3 Features: IPv6 Routing | + RIPng + OSPF v3 + BGP v6 + IPv6 Layer 3 redundancy: VRRP v6 + Virtual Router support for IPv6 unicast + PIM for IPv6 multicast + MBGP |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.