Switch Ruijie XS-S1960-48GT4SFP-H (Hàng Chính Hãng)
Mã sản phẩm : XS-S1960-48GT4SFP-H
Thông số sản phẩm Ruijie XS-S1960-48GT4SFP-H
– Layer 2+ Smart Managed Switch 8 Cổng 10/100/1000BASE-T
– 48 Cổng 10/100/1000BASE-T
– 4 cổng 1000M SFP ports
– CPU Memory: 512MB | Flash: 256MB
– Tốc độ chuyển mạch: 104Gbps
– Nguồn AC 100~240V, 50/60Hz
– Kích thước: 440 × 268 × 44.5 mm
– Nhiệt độ hoạt động: 0°C~50°C
– Dễ dàng quản lý và cấu hình qua Ruijie cloud
– Tích hợp Web management
– Hỗ trợ IEEE802.1Q/MAC VLAN/Private VLAN/Protocol VLAN/Voice VLAN
– Các chứng nhận: EN 60960-1,EN 55022, EN55032, EN 55024, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3, N 61000-4-4, EN 61000-4-5, EN 61000-4-6, EN 61000-4-8, EN 61000-4-11, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3
BẢO HÀNH: 36 THÁNG
(*) GIAO HÀNG HỎA TỐC NỘI THÀNH 1H
Mô tả
Ruijie XS-S1960-48GT4SFP-H là thiết bị chuyển mạch lớp 2+ được quản lý thông minh, hiệu quả. XS-S1960-48GT4SFP-H hỗ trợ 48 cổng POE/POE+/HPoE 60W, lớp bảo vệ chống ăn mòn muối biển.
Cùng với Ruijie Cloud, việc triển khai nhanh, giám sát tập trung và bảo trì từ xa có thể được thực hiện theo nhiều cách hiệu quả.
1. Tính năng nổi bật của Dòng XS-S1960-H:
– Quản lý hiệu quả bằng Ruijie Cloud, Web-UI và các dòng lệnh.
– QoS cấp doanh nghiệp, các tính năng bảo mật và quản lý.
– Các tính năng L3 cho phép làm việc trong lớp lõi khuôn viên SMB.
– Các tính năng bảo mật độc đáo như CPP và NFPP đảm bảo an toàn mạng bằng các biện pháp truy cập thông minh.
– Các tính năng Smart + độc đáo cho mạng CCTV.
2. Ưu điểm của Ruijie XS-S1960-48GT4SFP-H
– Thiết kế nhỏ gọn dễ lắp đặt và sử dụng.
– Hỗ trợ chống sét.
– Hỗ trợ đến 48 cổng mạng.
– Vận hành mạnh mẽ.
2. Thông số kỹ thuật và tính năng
– Layer 2+ Smart Managed Switch 8 Cổng 10/100/1000BASE-T
– 48 Cổng 10/100/1000BASE-T
– 4 cổng 1000M SFP ports
– CPU Memory: 512MB | Flash: 256MB
– Tốc độ chuyển mạch: 104Gbps
– Nguồn AC 100~240V, 50/60Hz
– Kích thước: 440 × 268 × 44.5 mm
– Nhiệt độ hoạt động: 0°C~50°C
– Dễ dàng quản lý và cấu hình qua Ruijie cloud
– Tích hợp Web management
– Hỗ trợ IEEE802.1Q/MAC VLAN/Private VLAN/Protocol VLAN/Voice VLAN
+ Switch/ Switch Enterprise hay còn gọi là thiết bị chuyển mạch, là một thiết bị mạng dùng để kết nối các đoạn mạng với nhau theo mô hình mạng hình sao (star). Theo mô hình này, HUB Switch đóng vai trò là thiết bị trung tâm, tất cả các máy tính đều được nối về đây.
+ Switch Enterprise Ruijie XS-S1960-48GT4SFP-H làm việc như một Bridge nhiều cổng. Khác với Hub nhận tín hiệu từ một cổng rồi chuyển tiếp tới tất cả các cổng còn lại, switch nhận tín hiệu vật lý, chuyển đổi thành dữ liệu, từ một cổng, kiểm tra địa chỉ đích rồi gửi tới một cổng tương ứng.
Chính sách bảo mật toàn diện
+ Thiết bị mạng HUB Switch Ruijie XS-S1960-48GT4SFP-H ngăn chặn và kiểm soát hiệu quả sự lây lan của virus và tin tặc với các cơ chế vốn có khác nhau như tấn công chống Dos, quét IP của hacker, kiểm tra gói ARP bất hợp pháp và nhiều chính sách ACL phần cứng.
+ Cơ chế bảo vệ CPU hàng đầu trong ngành: Chính sách bảo vệ CPU (CPP) cung cấp các chính sách để bảo vệ CPU của bộ chuyển mạch. Trong môi trường mạng, các gói tấn công khác nhau, có thể gây ra việc sử dụng CPU cao cho các thiết bị chuyển mạch, ảnh hưởng đến hoạt động của giao thức và thậm chí khó khăn trong việc quản lý chuyển đổi.
Để kết thúc này, CPU chuyển đổi phải được bảo vệ, nghĩa là kiểm soát lưu lượng và xử lý dựa trên mức độ ưu tiên phải được thực hiện cho các gói đến khác nhau để đảm bảo khả năng xử lý của CPU chuyển đổi.
Xem thêm các dòng Switch Enterprise Ruijie: RG-NBS5100-24GT4SFP, RG-NBS5100-48GT4SFP, RG-NBS5200-24GT4XS, RG-NBS5200-24SFP8GT4XS, RG-NBS5200-48GT4XS, XS-S1960-10GT2SFP-P-H, XS-S1960-24GT4SFP-H, XS-S1960-24GT4SFP-UP-H.
|| Bạn đang cần tư vấn giải pháp và thiết bị mạng phù hợp. Đừng ngại liên hệ ngay cho NetworkPro:
HOTLINE: 0908 314 585.
Thông số kỹ thuật Ruijie XS-S1960-48GT4SFP-H
Model | XS-S1960-48GT4SFP-H |
Ports | 48 x 10/100/1000BASE-T ports 4 x 1G SFP ports (non-combo) |
Fan Slots | Fixed |
Management Ports | 1 console port |
Port Buffer | 1.5MB |
Switching Capacity | 104Gbps |
Packet Forwarding Rate | 78Mpps |
ARP Table | 1 |
MAC Address | 16K |
Routing Entries | 500 |
IP Host Entries (IPv4/IPv6) | 500 (IPv4/IPv6) |
ACL Entries | Up to 1,500 |
ACL | Standard/Extended/Expert ACL, Extended MAC ACL, ACL 80, IPv6 ACL, ACL logging, ACL counter, ACL remark, Global ACL, ACL redirect |
QoS | 802.1p/DSCP/TOS traffic classification; Multiple queue scheduling mechanisms, such as SP, WRR, DRR, SP+WFQ, SP+WRR, SP+DRR; Input port-based speed limit; Port-based traffic recognition; Each port supports 8 queue priorities |
VLAN | 4K 802.1q VLANs, Port-based VLAN, MAC-based VLAN, Protocol-based VLAN, Private VLAN, Voice VLAN, QinQ, IP subnet-based VLAN, GVRP |
QinQ | Basic QinQ, Flexible QinQ, 1:1 VLAN switching |
Link Aggregation | AP, LACP, Flow balance |
Port Mirroring | Many-to-one mirroring, One-to-Many mirroring, Flow-based mirroring, Over devices mirroring, VLAN-based mirroring, VLAN-filtering mirroring, AP-port mirroring, RSPAN, ERSPAN |
Spanning Tree Protocols | IEEE802.1d STP, IEEE802.1w RSTP, Standard 802.1s MSTP, Port fast, BPDU filter, BPDU guard, TC guard, TC filter, TC protection, LOOP guard, ROOT guard |
DHCP | DHCP server, DHCP client, DHCP snooping, DHCP relay, IPv6 DHCP snooping, IPv6 DHCP client, IPv6 DHCP relay |
Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP) Instances | 64 |
Maximum Aggregation Port (AP) | Up to 128 |
Multicast | IGMP v1/v2 snooping, IGMP SGVL/IVGL, IGMP filter, IGMP fast leave |
EEE Format | Support IEEE 802.3az standard |
L2 Features | MAC, EEE, ARP, VLAN, QinQ, Link aggregation, Mirroring, STP, RSTP, MSTP, Broadcast storm control, IGMP v1/v2 snooping, IGMP SGVL/IVGL, IGMP filter, IGMP fast leave, DHCP, Jumbo frame, RLDP, LLDP, REUP, G.8032 ERPS, Layer 2 protocol tunnel |
Layer 3 Features | IPv4 static routing, IPv6 static routing, RIP, RIPng, ARP proxy, Neighbor Discovery |
Layer 3 Protocols (IPv4) | Static routing, RIP, RIPng |
IPv4 Features | Ping, Traceroute |
IPv6 Features | 0-64 any length mask, ICMPv6, Neighbor Discovery, Manually configure local address, Automatically create local address, IPv6 Ping, IPv6 Tracert, IPv6 extender option head |
Basic IPv6 Protocols | IPv6 addressing, Neighbor Discovery (ND), IPv6 ACL, ICMPv6, IPv6 Ping, IPv6 Tracert |
IPv6 Routing Protocols | Static routing, RIPng |
VSU (Virtual Switch Unit) | Support (Up to 4 stack members) |
Power Supply | 100~240V, 50/60Hz |
Dimensions | 440 × 268 × 44.5 mm |
Weight | ≤4kg |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.