JL813A Switch Aruba Instant On 1830 24G 12P CLASS4 POE 2SFP 195W
Thông số thiết bị chuyển mạch Aruba Instant On 1830 24G 2SFP 195W
• 2 Port SFP 1G
• Port 1-12 hỗ trợ PoE 802.3 at
• 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports
• Hỗ trợ IEEE 802.1Q VLAN : 256 VLAN
• Quản trị : Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP
• Throughput: 38.68 Mpps
• Switching Capacity: 52 Gbps
• MAC address tablesize (# of entries): 16000 entries
• Nguồn điện vào : 100-127VAC / 200-240VAC
• Công suất tiêu thụ tối đa : 244.6 W
• Công suất cấp nguồn PoE tối đa : 195 W
• Lắp đặt tủ rack
BẢO HÀNH: TRỌN VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM (LIFETIME)
Mô tả
Aruba Instant On 1830 24G 2SFP 195W là một thiết bị chuyển mạch cung cấp nhiều cổng Ethernet 10/100/1000 cho phép kết nối các thiết bị mạng như máy tính, điện thoại, máy chủ, hoặc các thiết bị khác trong một mạng. Thiết bị này được thiết kế với 2 cổng SFP cho phép kết nối đến các thiết bị mạng khác như switch hoặc router.
Aruba Instant On 1830 24G 2SFP 195W JL813A hỗ trợ PoE 802.3at trên 12 cổng đầu tiên, giúp cung cấp nguồn và dữ liệu qua một dây cáp đơn cho các thiết bị mạng như điện thoại IP, camera IP, hoặc các thiết bị khác mà không cần sử dụng nguồn điện ngoài.
Thiết bị này hỗ trợ 256 VLAN cho phép bạn tạo mạng ảo riêng biệt để giúp phân chia và quản lý mạng dễ dàng hơn. Với Aruba Instant On Cloud, Web browser, và SNMP, việc quản lý và giám sát thiết bị trở nên đơn giản và thuận tiện.
JL813A Switch Aruba Instant On 1830 24G 2SFP 195W
✅ SKU |
: JL813A
|
✅ Số cổng mạng |
: 24 x 10/100/1000 ports RJ-45
|
✅ Số cổng PoE |
: Port 1-12 hỗ trợ PoE 802.3 at 195W
|
✅ Số cổng Uplink |
: 2 Port SFP 1G
|
✅ Dùng lượng gói tin |
: 38.68 Mpps
|
✅ Bảo hành |
: Lifetime (Trọn đời vòng đời sản phẩm)
|
✅ Trạng thái |
: Sẵn hàng – Miễn phí giao hàng nội thành TP.HCM (3-4h)
|
Aruba Instant On 1830 24G 2SFP 195W có dung lượng chuyển mạch lên đến 52 Gbps và bảng địa chỉ MAC lên đến 16,000 bản ghi, giúp truyền tải dữ liệu nhanh chóng và mượt mà. Với khả năng cấp nguồn PoE lên đến 195W và công suất tiêu thụ tối đa là 244.6W, thiết bị này đảm bảo cung cấp nguồn và dữ liệu cho tất cả các thiết bị mạng của bạn.
Aruba JL813A có thể được lắp đặt trong tủ rack, giúp tối ưu hóa không gian và tăng tính linh hoạt trong việc triển khai và quản lý mạng của bạn. Với Aruba Instant On 1830 24G 2SFP 195W, bạn sẽ có một thiết bị chuyển mạch mạnh mẽ, đáng tin cậy và dễ sử dụng để giải quyết các vấn đề mạng của bạn.
Quản lý tập trung thông qua App Aruba Instant On
Với ứng dụng trên ứng dụng di động Instant On, nhà quản trị có thể giám sát tất cả thiết bị chuyển mạch Aruba Instant On và AP trên một màn hình, cho phép bạn nhanh chóng xác định các thiết bị không hoạt động đúng chức năng để khắc phục.
Dễ dàng quản lý Switch Aruba Instant On 1830 24G 12P CLASS4 POE 2SFP 195W mọi nơi qua ứng dụng
Giao diện web lưu trữ cloud và ứng dụng di động giúp quản lý dễ dàng nhiều vị trí, nhiều hệ thống mạng, cài đặt phân bổ và triển khai multi-tenant (chia sẻ ứng dụng phần mềm). Mỗi vị trí được phân tách hợp lý và có cấu hình, số liệu thống kê, guest portal (cổng thông tin cho khách đăng nhập) và quyền quản trị đọc/ghi riêng biệt.
Thông số kỹ thuật Switch Aruba JL813A
Datasheet JL813A | |
Specifications | |
I/O ports and slots | 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports
IEEE 802.3at Class 4 PoE (ports 1-12) (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 2 SFP 1GbE ports |
Physical Characteristics | |
Dimensions | 253.0(d) x 443.0(w) x 43.9(h) mm |
Weight | 7.65 lb (3.47 kg) |
Memory and Flash | ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance | |
Throughput (Mpps) | 38.68 Mpps |
Switching capacity | 52 Gbps |
100 Mb latency | < 5.2 uSec |
1000 Mb latency | < 2.8 uSec |
MAC address table size (# of entries) | 16,000 entries |
Reliability MTBF (years) | 96.6 |
Environment | |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature | -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity | 15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude | up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics1 | |
Idle | LWAd = 3.1 Bel LpAm (Bystander) = 17 dB |
100% traffic | LWAd = 3.1 Bel LpAm (Bystander) = 17 dB |
100% traffic / 0% PoE | LWAd = 3.1 Bel LpAm (Bystander) = 17 dB |
100% traffic / 50% PoE | LWAd = 3.1 Bel LpAm (Bystander) = 17 dB |
100% traffic / 100% PoE | LWAd = 5.1 Bel LpAm (Bystander) = 35 dB |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100-127VAC / 200- 240VAC |
Current | 2.7A/1.4A |
Maximum power rating | 100-127V: 244.6W 200-220V: 237.2W |
Idle power | 100-127V: 14.5W 200-220V: 13.4W |
PoE power | 195 W Class 4 PoE |
Power supply | Internal power supply |
Safety | EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013
EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. EN/IEC 60825-1:2014 Class 1 |
Emissions | EN 55032:2015/CISPR 32, Class A
FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A ICES-003 Class A VCCI Class A CNS 13438 Class A KN 32 Class A AS/NZS CISPR 32 Class A |
Immunity | |
Generic | EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN | EN 55035, CISPR 35 |
ESD | EN/IEC 61000 -4-2 |
Radiated | EN/IEC 61000 -4-3 |
EFT/Burst | EN/IEC 61000 -4-4 |
Surge | EN/IEC 61000 -4-5 |
Conducted | EN/IEC 61000 -4-6 |
Power frequency magnetic field | EN/IEC 61000 -4-8 |
Voltage dips and interruptions | EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics | EN/IEC 61000 -3-2 |
Flicker | EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management | Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting | |
Mounting positions and supported racking |
Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included Supports table-top mounting Supports rack-mounting Supports wall-mounting with ports facing either up or down Supports under-table mounting using the brackets provided |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.