Blog

So sánh Draytek 3910 và Draytek 1000B

So sánh Draytek 3910 và Draytek 1000B giúp bạn có thể lựa chọn cho mình dòng Router Draytek phù hợp với nhu cầu hơn. Cùng NetworkPro tìm hiểu 2 dòng sản phẩm này về thông số, tính năng của chúng qua bài viết sau nhé!

So Sánh Tính Năng Các Dòng Router Draytek Hiện Nay

Đánh Giá Router Mikrotik Có Phải Là Một Giải Pháp Mạng Hữu Hiệu?

Tổng quan giữa Router Draytek 3910 và Draytek 1000B

Draytek Vigor 3910 là thiết bị cung cấp mạng với tốc độ băng thông cao. Được xem là bộ định tuyến mạnh mẽ cung cấp thông lượng NAT lên đến tối đa 9 Gbps. Với thiết bị này có thể mang đến cho quản trị viên mạng sự linh hoạt để quản lý, điều khiển và giám sát hoạt động truy cập.

Draytek 3910

Đặt mua Router

Draytek Vigor 1000B cũng được xem là bộ định tuyến xử lý lõi tứ mạnh mẽ, cung cấp băng thông rộng với tốc độ cao. Với dòng này, mang lại cho bạn khả năng cân bằng tải với các chức năng cấp doanh nghiệp mang tính khả dụng cao. Vigor 1000B cũng là bộ điều khiển tập trung cho các AP Vigor và Switches Vigor, giúp việc quản lý diễn ra dễ dàng hơn.

Draytek 1000B Đặt mua Router

Cấu tạo của Router Draytek 3910 và Draytek 1000B

Draytek Vigor 3910

 (1). 12x USB 3.0

✅ (2). 2 Factory Reset Button

✅ (3). 3RJ-45 Console Port

✅ (4). 42x 10G/2.5G/1G SFP+ Port*

✅ (5). 52x 2.5G/1G/100M/10M Base-T, RJ-45*

✅ (6). 64x 1G/100M/10M Base-T, RJ-45*

✅ (7). 74x 1G/100M/10M Base-T, RJ-45

Cấu tạo của Draytek 3910

Draytek Vigor 1000B

✅ (1). 1 Power Input

✅ (2). 2 Power On/Off Switch

✅ (3). 3 LED Indicator

✅ (4). 42x USB 3.0

✅ (5). 5 Reset Button

✅ (6). 6 RJ-45 Console Port

✅ (7). 72x 10G SFP+ Ports*

✅ (8). 84x GbE RJ45*

✅ (9). 9 Fixed LAN Port: 4xGbE RJ-45

Cấu tạo của Draytek 1000B

Thông số của Router Draytek 3910 và Draytek 1000B

Thông số của Router Draytek 3910 và Draytek 1000B
Router Draytek 3910 Router Draytek 1000B
✅ 2 cổng 10 Gigabit WAN/LAN slot SFP+. ✅ Cổng hạng trung với hiệu suất cao 10G.
✅ 2 cổng 2.5 Gigabit WAN/LAN, RJ45. ✅ Cổng WAN / LAN linh hoạt với 2x10G SFP + slot & 4x 1G / 100M / 10M Ethernet, RJ-45.
✅ 2 cổng USB, 2 x 3.0, cho phép bạn kết nối với USB 3G/4G, USB… ✅ Cổng LAN cố định gồm 4x 1G/100M/10M Ethernet và RJ-45.
✅ 1 cổng console, RJ45. ✅ Thông lượng tối đa NAT lên đến 9,4 Gbps.
✅ 4 cổng Gigabit LAN/WAN, RJ45 (P5-P8). ✅ Được chịu tải cho mạng hơn 500 máy chủ lưu trữ.
✅ 4 cổng Gigabit LAN, RJ-45 (P9-P12). ✅ Bảo mật lớp 2 với 200 tài khoản người dùng PPPoE và 100 VLAN.
✅ NAT Session: 1.000.000, NAT. ✅ Router Draytek cung cấp chế độ tập trung quản lý các thiết bị, có thể kiểm tra Vigor Switch / Access Point Draytek có được quản lý có trực tuyến bất cứ lúc nào hay không.
✅ Throughput: 8.5Gb/s.
✅ Khả năng chịu tải lên đến 500+ user.

 

Tính năng của Router Draytek 3910 và Draytek 1000B

Draytek Vigor 3910

 – Multi-WAN Load Balancing and Failover.

 – Hỗ trợ dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP…).

 – Hỗ trợ nhiều dịch vụ cao cấp: L2VPN, L3VPN, Leased line, MetroNET…

 – Chia 50 lớp mạng khác nhau, IP routed LAN, DMZ LAN.

 – VPN lên tới 500 kênh (IPSec (IKEv1, IKEv2, XAuth), OpenVPN, 200 kênh VPN SSL….), VPN qua 3G/4G (Dial-out), VPN Trunking (Load balancing/Backup).

 – Quản lý tập trung với Access Point APM, Switch SWM và Cloud VigorACS 2.

 – Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet, chế độ High-Availability.

 – Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (Port Service, IP/MAC Address, URL/Web Content Filter…).

 – Tích hợp WiFi Marketing như Meganet, VNWIFI, Notify…

Draytek Vigor 1000B

 – Load Balancing giúp sử dụng nhiều kết nối Internet tối đa hóa thông lượng và mức độ tin cậy

 – Máy chủ PPPoE mang đến lưu lượng của từng thiết bị kết nối mạng LAN điểm-điểm

 – Hotspot Web Portal hỗ trợ doanh nghiệp tiếp thị và giao tiếp với khách trong khi cung cấp mạng WLAN.

 – Quản lý băng thông: Ngăn một thiết bị sử dụng tất cả băng thông bằng các chính sách điều chỉnh phiên, chính sách điều tiết băng thông và cài đặt QoS

 – Bộ lọc nội dung và tường lửa: Lọc các trang web theo từ khóa URL hoặc các danh mục web để có thể chặn quyền truy cập vào nội dung không an toàn hoặc không phù hợp

 – DrayDDNS là một dịch vụ DDNS hoàn toàn miễn phí, có thể truy cập bộ định tuyến bằng một tên máy chủ cố định do mình lựa chọn

Draytek 3910 và Draytek 1000B

Hướng Dẫn Truy Cập Modem Từ Xa Đơn Giản Với Dịch Vụ DDNS

Kết luận

Qua bài viết trên ta có thể hiểu được những thông tin cơ bản về 2 thiết bị mạng router Draytek 3910 và Draytek 1000B. Draytek 3910 là thiết bị với điểm đặc biệt nhất là tập trung VPN cân bằng tải hiệu suất cao 10G còn Draytek 1000B là thiết bị với cổng hạng trung hiệu suất cao 10G. Từ đó ta có thể tham khảo và đưa ra cho mình quyết định chọn router phù hợp với nhu cầu. Chúc bạn tìm được dòng router phù hợp nhất nhé!!!

Cách Cấu Hình Nhanh Router Draytek Vigor2912/Vigor2926 Chi Tiết Nhất

Cấu Hình NAT Port Trên Router Draytek Chi Tiết, Nhanh Chóng

Tin tức liên quan

x