JL681A Switch Aruba Instant On 1930 8G Class4 PoE 2SFP 124W
Mã sản phẩm : JL681A
Thông số sản phẩm Switch Aruba Instant On 1930 8G Class4 PoE 2SFP 124W
• 2 SFP 1GbE ports
• 8 RJ-45 autosensing Class 4 PoE 10/100/1000
• Hỗ trợ IEEE 802.1Q VLAN :256 VLAN
• Hỗ trợ Static IPv4 routing
• Hỗ trợ Auto-voice VLAN
• Throughput: 14.88 Mpps
• Switching Capacity: 20 Gbps
• Packet size : 64B
• Nguồn điện vào : 100 – 127 / 200 – 240 VAC/0.8/1.6 A
• Công suất tiêu thụ tối đa : 150.2 W
• Công suất chạy không tải : 11.7 W
• Công suất cấp nguồn PoE : 124 W Class 4 PoE( 802.3at/af)
BẢO HÀNH: TRỌN VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM (LIFETIME)
(*) GIAO HÀNG HỎA TỐC NỘI THÀNH 2H
Mô tả
Aruba JL681A là Switch Gigabit thuộc dòng sản phẩm Aruba Instant On 1930, với 8 cổng PoE+ lên tới 30W trên 1 cổng, tổng công suất PoE 124W, 2 cổng Uplink 1 Gigabit sử dụng module quang 1GE, cung cấp các kết nối tốc độ cao cho doanh nghiệp vừa và nhỏ hoặc văn phòng chi nhánh.
JL681A – Aruba Instant On 1930 8G Class4 PoE 2SFP 124W
✅ SKU |
: JL681A
|
✅ Số cổng mạng |
: 8 x 10/100/1000 ports
|
✅ Số cổng PoE |
: 8 RJ-45 autosensing Class 4 PoE 10/100/1000 – 124W
|
✅ Số cổng Uplink |
: 2 SFP 1GbE ports
|
✅ Dùng lượng gói tin |
: 14.88 Mpps
|
✅ Bảo hành |
: Lifetime (Trọn đời vòng đời sản phẩm)
|
✅ Trạng thái |
: Sẵn hàng – Miễn phí giao hàng nội thành TP.HCM (3-4h)
|
Với thiết kế không quat, JL681A có thể triển khai được ngay tại khu vực bàn làm việc mà không ảnh hưởng đến môi trường xung quanh. Thiết bị chuyển mạch Aruba JL681A sử dụng ứng dụng Instant On trên thiết bị di động hoặc web GUI dựa trên cloud, bạn có thể nhanh chóng thiết lập, giám sát và quản lý bộ chia mạng JL681A từ mọi nơi mọi lúc.
Thông số kỹ thuật Switch Aruba JL681A
- Switch Aruba 8G Class 4 PoE 2SFP 124W Là thiết bị chuyển mạch 8 port Gigabit cấp nguồn PoE với 2 cổng quang (SFP ) được quản trị ở Layer 2. Là dòng sản phẩm mới của hãng Aruba, với giá cả phải chăng và dể dàng triển khai rất phù hợp với các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Dòng switch quản trị lớp 2+ được thiết kế với 8 port, 24 và 48 port bao gồm không cấp nguồn PoE và có cấp nguồn PoE+
- PoE cấp nguồn cho các thiết bị AP, điện thoại IP Phone, Camera, khóa cửa
- 2 cổng quang 1G SFP trên switch 8 port và 4 cổng quang 1G/10G SFP+ trên switch 24/48 port giúp loại bỏ tắc nghẽn lưu lượng trên hệ thống mạng của bạn
- Kiểm soát bảo mật cho phép bạn xác định quyền truy cập cho từng khu vực mạng, giữ cho dữ liệu của bạn được an toàn
- Sử dụng ứng dụng trên điện thoại và web-GUI giúp cho việc cài đặt, cấu hình quản trị cũng như xử lý sự cố trở nên đơn giản và dễ dàng
Quản lý tập trung thông qua App Aruba Instant On
Với ứng dụng trên ứng dụng di động Instant On, nhà quản trị có thể giám sát tất cả thiết bị chuyển mạch Aruba Instant On và AP trên một màn hình, cho phép bạn nhanh chóng xác định các thiết bị không hoạt động đúng chức năng để khắc phục.
Dễ dàng quản lý Switch Aruba Instant On 1930 8G Class4 PoE 2SFP 124W mọi nơi qua ứng dụng
Giao diện web lưu trữ cloud và ứng dụng di động giúp quản lý dễ dàng nhiều vị trí, nhiều hệ thống mạng, cài đặt phân bổ và triển khai multi-tenant (chia sẻ ứng dụng phần mềm). Mỗi vị trí được phân tách hợp lý và có cấu hình, số liệu thống kê, guest portal (cổng thông tin cho khách đăng nhập) và quyền quản trị đọc/ghi riêng biệt.
Aruba Instant On 1930 8G Class4 PoE 2SFP 124W Switch (JL681A) | |
I/O Ports and Slots | – 8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Class 4 PoE ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE- TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only – 2 SFP 1GbE ports |
Physical characteristics | |
Dimensions | 10(w) x 6.28(d) x 1.73(h) in (25.4 x 15.95 x 4.39 cm) (1U height) |
Weight | 7.21 lb (1.16 kg) |
Hardware | |
CPU | ARM Cortex-A9 @ 800 MHz |
Memory | 512 MB SDRAM |
Flash | 256 MB flash |
Packet buffer | 1.5 MB |
Performance | |
Switching capacity | 20 Gbps |
Throughput capacity | 14.88 Mpps |
100 Mb latency | < 5.2 uSec |
1000 Mb latency | <3.0 uSec |
Routing table size (# of static entries) | 32 |
MAC address table size (# of entries) | 8,000 |
Reliability MTBF (years) | 178 |
Environment | |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Non-operating temperature | ‑40°F to 158°F (‑40°C to 70°C) |
Non-operating relative humidity | 15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Max operating altitude | Up to 10,000ft (3.048 Km) |
Acoustics | Power: 0 dB (no fan) |
Electrical characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100 – 127 / 200 – 240 VAC |
Current | 0.8/1.6 A |
Maximum power rating | 150.2 W |
Idle power | 11.7 W |
PoE power | 124 W Class 4 PoE |
Power supply | Internal power supply |
Safety | UL 60950-1; IEC 60950-1;EN 60950-1; CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1; EN 60825-1 UL 62368-1 Ed. 2; IEC 62368-1 Ed. 2; EN 62368-1:2014 |
Emissions | VCCI-CISPR 32, Class A; CNS 13438; ICES-003 Issue 6 Class A; FCC CFR 47 Part 15, Class A; EN 55032: 2015 +AC:2016 / CISPR-32, Class A |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.